Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. cooks ( có dấu hiệu nhận bt HTĐ là every)
2. didn't go ( có dấu hiệu nhận bt QKĐ là last và not - Phủ định)
3. isn't doing - think - playing ( có dấu hiệu nhận bt HTTD là at the momment; câu 1 có not - câu PĐ)
4. Did she bake ( có dấu hiệu nhận bt QKĐ là yesterday; Có "?" cuối câu và ko có từ để hỏi đằng trước nên câu này là câu nghi vấn.)
5. Drink - having ( câu 1 có dấu hiệu nhận bt HTĐ là usually, câu 2 có dấu hiệu nhận bt HTTD là now)
6. saw - it was ( có dấu hiệu nhận bt QKĐ là ago; be -> was/were, Vì ở đây chỉ có 1 con hổ nên ta dùng was(số ít)
7. is singing( có dấu hiệu nhận bt HTTD là Listen!)
8. Like ( Vì I là chủ ngữ tôi nên like ko chia)
9. Took part in ( cs dấu hiệu QKĐ là last nên take -> took)
10. did she study ( cs dấu hiệu nhận bt là last, đây là câu hỏi có từ để hỏi, study ko chia vì đã có trợ động từ did.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |