Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý

I. Viết lại các sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gơi ý.

 

1.  Nam started learning English in 2013.

® Nam has:………………………………………………………………………

2.  My teacher Mrs Thom doesn’t know many English words.

®  I wish:……………………………………………………………………

3.  Swimming in the river is dangerous.

®   It is:………………………………………………………………………..

4. They built this school 30 years ago.

®   This school:……………………………………………………………..

5.  She said,  “I am not hungry now.”

®   She said that……………………………………………………………

II. Sử dụng từ cho trong ngoặc để viết lại các sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu.

1.  The lesson is boring .                                                                          (BORED)

®  I…………………………………….the lesson.

2.  Tom was such a tall man that he could almost touch the ceiling.        (SO)

®  Tom was……………………………….he could ajlmost touch the ceiling.

3. She is too young to go to school herself.                                           ( ENOUGH)

®   She isn’t ……………………………………...

4.   I go to school by bicycle in ten minutes.                                           (TAKES)

®   It………………………………………to go to school.

5. Would you close the door, please?                                                      (MIND)

®   Would you………………………….. the door, please?

 

 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
342
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

I. Viết lại các sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.



 



1.  Nam started learning English in 2013.



® Nam has: been learning English since 2013.



2.  My teacher Mrs Thom doesn’t know many English words.



®  I wish: Mrs Thom knew more English words.



3.  Swimming in the river is dangerous.



®   It is: dangerous to swim in the river.



4. They built this school 30 years ago.



®   This school: was built 30 years ago.



5.  She said,  “I am not hungry now.”



®   She said that she was not hungry then.



II. Sử dụng từ cho trong ngoặc để viết lại các sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu.



1.  The lesson is boring .                                                                          (BORED)



®  I am bored with the lesson.



2.  Tom was such a tall man that he could almost touch the ceiling.        (SO)



®  Tom was so tall that he could ajlmost touch the ceiling.



3. She is too young to go to school herself.                         &

2
0
manh
20/02 11:58:58
+5đ tặng

I.

  1. Nam has been learning English since 2013.
  2. I wish my teacher Mrs. Thom knew more English words.
  3. It is dangerous to swim in the river.
  4. This school was built 30 years ago.
  5. She said that she was not hungry then.

II.

  1. I am bored with the lesson.
  2. Tom was so tall that he could almost touch the ceiling.
  3. She isn't old enough to go to school herself.
  4. It takes me ten minutes to go to school by bicycle.
  5. Would you mind closing the door, please?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
muadong nắng nhờ
20/02 11:59:45
+4đ tặng

1 Nam has learned English since 2013

2 I wish I knew many English words

3 It is dangerour to swin in the river

4 This school is 30 years old

5 She said that she was not hungry then

6 I am bored with the lesson

7 Tom was so tall that he could almost touch the celling

8 She isn't old enough to go to school

9 It takes me 10 minutes to go to school by bicycle

10 Would you mind closing the door, please?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư