Bài tập trắc nghiệm toán 10
A. S = (-;1][2;+). B. S = (1;2).
C. S = (2+0).
D. S = [1:2].
Câu 11. Cho đa thức f(x)=(m-1)xẻ+3mx – 4 . Với giá trị nào của m thì đa thức trên là tam thức bậc hai?
A.m-1
B. m0
C. m 3
D. m = -1
Câu 12. Phương trình V2x°+3x-5=x+1 có nghiệm:
A. x=1.
B. x=2.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình Vx − 3x+5 = 3 là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
Câu 14.
Câu 15. Nghiệm của phương trình V2x – 6 =Vx − 2 là
A. x = 2.
B. x = 4.
Nghiệm của phương trình V5x+6=x-6 bằng
A. 15.
B. 6.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình V2x2 + 3x → 8 = Vx2 – 4 là
A. 2.
A.
C. x = 3.
C. 2 và 15.
C. x = 3.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 17. Lớp 10C4 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Khi đó, số cách chọn 1 học sinh đi lao động là
A. 25.
B. 20.
C. 45.
D. 500.
Câu 18. Trong một hộp bút có 5 cây bút mực khác nhau và có 7 cây bút chì khác nhau. Số cách chọn một
cây bút được lấy tử hộp trên là:
A. 35.
B. 12.
C. 1
D. 21.
Một người có 6 cái áo khác nhau và 4 chiếc quần khác nhau. Số cách chọn một bộ quần áo gồm
một chiếc áo và một chiếc quần là:
A. 10.
B. 42.
C. 24.
Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
A. 256.
B. 720.
C. 120.
u₁=U₂
₁=V₂
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho i = 21 – 3). Tọa độ của ũ là
A. ū(2; -3).
B. ü(2; 3).
C. (-3; 2).
D. ü(3; 2).
Câu 23. Cho các vectơ a=(";",), v=(P;;v, ). Điều kiện để vectơ u=v là
B.
C.
D. x=4.
D. 2.
Câu 21. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số.
A. 336.
B. 21.
C. 512.
D. 900.
D. 2.
D. x = 1.
D. 20.
6 chữ số khác nhau?
D. 24.
D.
[u₁ = V₁
\u₂ = v₁
1₂ = -V₂
(U₁ = V₂
Câu 24. Cho a = (3;-4),b=(-1;2). Tọa độ của vec tơ a +b là:
A. (2;-2).
B. (4-6).
C. (-3;-8).
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
4(5;2).B(10:8). Tọa độ của vec tơ 4B là:
A. (2:4).
B. (5:6).
C. (15;10).
D. (50;6).
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4(l;–2), B(4;2) . Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
D. (-4:6).
2