Thứ tự nào sau đây là đúng với quy trình làm và quan sát quá trình giảm phân của tế bào?
Câu 29: Thứ tự nào sau đây là đúng với quy trình làm và quan sứ.
bản quá trình giảm phân của tế bào?
A. Mô châu châu thu các ông sinh tinh – Cô đi nh mã u bằng carnoy –
Làm tiêu bản – Quan sát tiêu bản.
B. Mô châu châu thu các ông sinh tinh – Làm tiêu bản – Cô định
mãu bằng carnoy – Quan sát tiêu bản.
C. Mô châu châu thu các ông sinh tinh – Làm tiêu bản → Quan sát tiêu
bản – Cô đi nh mãu băng carnoy.
D. Mô châu châu thu các ông sinh tinh – Quan sát tiêu bản – Làm tiêu
bản – Cô đi nh mãu băng carnoy.
Câu 30: Khi làm tiêu bản quan sát tế bào nguyên phân, người ta thường là y
mãu ở đầu chóp rễ hành chủ yêu vì
A. đầu chóp rẽ
B. đầu chóp rẽ
C. đầu chóp rẽ
D. dà u chó prē
hành chứ a mô phân sinh ngọn.
hành chứa nhiều tế bào hơn.
hành mềm dẽ ép tạo tiêu bản.
hành dễ bắt màu với thuôc nhuộm.
Câu 31: Công nghệ tế bào động vật là
A. quy trình công nghệ nuôi cá y các loại tế bào động vật và tế
bào người trong môi trường nhân tạo để tạo ra một lượng lớn tê
bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế.
B. quy trình công nghệ nuôi cây các loại tế bào động vật và tê
bào người trong môi trường tự nhiên để tạo ra một lượng lớn tê
bào nhãm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế .
C. quy trình công nghệ nuôi cáy các loại tế bào động vật và tê
bào người trong môi trường nhân tạo để tạo ra mộ thượ ng lớn tê
bào nhãm mục đích sản xuân thàng loạt các chế phảm sinh
học.
D. quy trình công nghệ nuôi cá y
bào người trong môi trường tự
bào nhà m mục đích sản
họ c.
Câu 32: Kĩ thuậ thào của công nghệ
các loại tế bào động vật và tế
nhiên để tạo ra một lượng lớn tê
xuât hàng loạt các chế phảm sinh
tế bào có thể tạo ra giống mới?
A. Nhân bản vô tính.
té bà o.
C. Lai tế bào sinh dưỡng.
tinh.
Câu 33: Điểm khác biệt của tế
trưởng thành là
B. Nuôi cây mô
D. Nuôi cá y hạt phân chưa thụ
bào gốc phôi so vớ i tế bà o gỗ c
A. có nguồn gôc từ các mô của cơ thể
B. có nguồn gôc từ khô i tế bào mà
C. chỉ có thề biệt hóa thành một số
của cơ thể
trưởng thành.
m phôi của phôi nang.
loại tế
bào nhât đi nh
D. chỉ có khả
trưởng thành.
Câu 34: Đặc điểm tiên quyết để xếp một loài sinh vật vào nhóm vi sinh vật là
A. kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
B. cấu tạo đơn giản, vật chất di truyền không được bao bọc bởi màng nhân
C. tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D. khả năng thích nghi cao với mọi loại môi trường sống.
năng phân chia trong khoảng thời gian trước khi cơ thể
Câu 35: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi khuẩn.
C. Động vật nguyên sinh.
B. Vi nấm.
D. Côn trùng.