Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Chia động từ

Giải nhanh giùm mik nhé
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
POSITIVE
19:12
....
Worksheet | Live Worksheets
PRESENT PERFECT - FORM
You
(have seen her.
We
('ve seen her.
They
He
She
has seen her.
seen her.
It
NEGATIVE
I
You
have not seen her.
We
haven't seen her.
They
He
has not seen her.
She
hasn't seen her.
It
1.I
POSITIVE SENTENCES
2. She
3. They
4. We
5. He
6. You
7. We
8.1
9. He
10. They
(study) French.
(eat) octopus.
(be) to Scotland.
(read) that book.
THE PRESENT
PERFECT TENSE
(live) here for three years.
(know) David for ten years.
(be) here for two weeks.
(lose) my keys.
(drink) too much coffee.
(miss) the train.
NEGATIVE
SENTENCES
For the negative, it's:
subject+to have+not+ past participle
Mary
has not played soccer.
has n't
1 We
(he) to Paris
47
...
0 trả lời
Hỏi chi tiết
23

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo