LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with ADVERBS formed from the nouns in brackets

Complete the sentences with ADVERBS formed from the nouns in brackets.
1. Angrily (anger), he threw his bag onto the floor.
2. 'It's broken,' she said ____________________ (sadness).
3. ____________________ (happiness), everyone passed the exam.
4. We looked ____________________ (anxiety) at the screen.
5. He looked ____________________ (surprise) calm as the exam began.
6. When she'd finished the painting, she ____________________ (pride) showed it to her
3 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with the appropriate adverbs formed from the nouns in brackets:

1. Angrily (anger), he threw his bag onto the floor.
2. 'It's broken,' she said **sadly** (sadness).
3. **Happily** (happiness), everyone passed the exam.
4. We looked **anxiously** (anxiety) at the screen.
5. He looked **surprisingly** (surprise) calm as the exam began.
6. When she'd finished the painting, she **proudly** (pride) showed it to her.
1
0
Hàa
30/09 22:18:57
+5đ tặng
  1. Angrily (anger), he threw his bag onto the floor.
  2. 'It's broken,' she said sadly (sadness).
  3. Happily (happiness), everyone passed the exam.
  4. We looked anxiously (anxiety) at the screen.
  5. He looked surprisingly (surprise) calm as the exam began.
  6. When she'd finished the painting, she proudly (pride) showed it to her.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Clinh
30/09 22:19:18
+4đ tặng
0
0
Đặng Mỹ Duyên
30/09 22:19:36
+3đ tặng
Here are the sentences completed with adverbs formed from the given nouns:
 
1. Angrily (anger), he threw his bag onto the floor.
2. "It's broken," she said sadly(sadness).
3. Happily (happiness), everyone passed the exam.
4. We looked anxiously (anxiety) at the screen.
5. He looked surprisingly (surprise) calm as the exam began.
6. When she'd finished the painting, she proudly (pride) showed it to her.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư