Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences

The perception of independence can (1) ________ between Vietnamese culture and other

cultures, (2) ________ it is influenced by a variety of factors such as history, traditions, and societal values. In Vietnamese culture, independence is (3) ________ seen as a balance between individual

autonomy and the collective well-being of the community. (4) ________ personal freedom and

self-determination are valued, there is also a strong emphasis on family and community interconnectedness. Vietnamese individuals often prioritize the needs and expectations of their family and community, considering them an integral part of their own identity. This interdependence fosters a sense of responsibility and a collective mindset in decision-making processes. (5) ________ , some other cultures may place a greater emphasis on individualism and

personal independence. In these cultures, the focus is often on pursuing one’s own goals and aspirations, with (6) ________ consideration given to communal obligations. Individual autonomy

and personal choice are highly valued, and decisions are (7) ________ based on personal desires and

preferences rather than collective considerations.

These differences in perception of independence can (8) ________ variations in attitudes

towards relationships, decision-making, and the balance between individual and communal interests. While both perspectives have their merits, understanding and respecting these cultural differences can (9) ________ better cross-cultural understanding and collaboration.

It allows individuals from different cultures to appreciate and learn from each other's perspectives, (10) ________ mutual respect and cooperation.

(Adapted from Vietcetera)

1. A. vary B. diverse C. distinguish D. differ

2. A. so B. but C. and D. as

3. A. never B. always C. often D. hardly

4. A. Since B. While C. Despite D. Whereas

5. A. In addition B. In contrast C. In conclusion D. In short

6. A. more B. few C. much D. less

7. A. get B. taken C. made D. done

8. A. turn to B. result from C. lead to D. make up

9. A. enlarge B. promote C. push D. limit

10. A. fostering B. fostered C. to foster D. foster

2 trả lời
Hỏi chi tiết
424
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. A. vary
2. D. as
3. C. often
4. B. While
5. B. In contrast
6. A. more
7. C. made
8. C. lead to
9. B. promote
10. D. foster
2
0
+5đ tặng
  1. A. vary
  2. D. as
  3. C. often
  4. B. While
  5. B. In contrast
  6. D. less
  7. C. made
  8. C. lead to
  9. B. promote
  10. A. foste





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyên
21/03 20:12:17
+4đ tặng
1. A. vary
2. B. but
3. C. often
4. B. While
5. B. In contrast
6. D. less
7. C. made
8. C. lead to
9. B. promote
10. A. fostering
Nguyên
chấm điểm đc khum ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k