Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
3.17
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 LẦN 2
Môn: TIẾNG ANH
NĂM HỌC: 2013-2024
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao để
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. bills
2. A. predict
3. A. receive
B. plumbers
B. report
B. score
C. cracks
C. erupt
C. scout
D. showers
D. get
D. comics
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. historic
5. A. possibility
PHẢN B: NGỮ
B. pollution
B. competitive
C. aquatic
C. production
PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
D. examinee
D. typhoon
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sai
6. I (give).
7. Water (boil)
some presents last Christmas Day.
8. Our mother (never, be).
9. She wishes she (have)
at 100 degrees Celsius.
to China.
a big house.
10. "Can I help you?" - No, thanks. I (just, look)
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The most
12. The
earthquake in Japan occurred in 1923. (DANGER)
of the employees have university degrees. (MAJOR)
in the world. (SCIENCE)
13. He is one of the best
14. Television is one of the cheapest form of
15. On its
III. Chọn một đáp án
16. Tony is going to
(ENTERTAIN)
, your passport may be renewed for a further five years. (EXPIRE)
đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
us to Hue on Sunday. Do you want to come?
C. make
B. take
A. get
17. "I can't find my wallet, Tom"-"Don't worry. I'll help you to
A. look for
18. These students take part in charity activities in their town,
B. take care of
B. don't they
C. put on
D. turn
it".
D. turn off
?
A. do they
19. We are really
C. did they
D. didn't they
that people have spoiled this area.
A. happy
B. proud
C. disappointed
D. excited
20. What would you
like to drink? -
A. Yes, please
B. Milk, please
C. No, thanks
D. OK
21. Don't let children
in the kitchen.
A. to play
B. played
C. playing
D. play
22. The national dress of Japanese women is
A. Jeans
B. Ao dai
C. Kimono
D. Sari
23. We go to school
bus.
1
2 trả lời
Hỏi chi tiết
92
1
0
+5đ tặng

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  1. A. bills
  2. B. report
  3. B. score

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. B. pollution

  1. B. possibility

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sai 6. I gave.

  1. Water boiled.
  2. Our mother has never been.
  3. She wishes she had been to China.
  4. "Can I help you?" - No, thanks. I'm just looking.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 11. The most dangerous

  1. The majority
  2. He is one of the best scientists in the world.
  3. Television is one of the cheapest forms of entertainment.
  4. On its expiry

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. Tony is going to take us to Hue on Sunday. Do you want to come?

  1. "I can't find my wallet, Tom" - "Don't worry. I'll help you to look for it".
  2. These students take part in charity activities in their town, don't they?
  3. We are really disappointed that people have spoiled this area.
  4. What would you like to drink? - B. Milk, please.
  5. Don't let children play in the kitchen.
  6. The national dress of Japanese women is C. Kimono.
  7. We go to school by bus.





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thắng đz
07/04 15:58:50
+4đ tặng
I. NGỮ ÂM
1. B. plumbers
2. C. erupt
3. D. comics
4. A. historic
5. B. possibility

II. NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
6. gave
7. boiled
8. has never been
9. could have gone
10. am just looking

11. dangerous
12. majority
13. scientists
14. entertainment
15. expiry

16. A. get
17. A. look for
18. C. did they
19. C. disappointed
20. B. Milk, please
21. D. play
22. C. Kimono
23. by bus

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư