Câu 1. Khi phân chia hình thức kiểm tra theo quá trình, có bao nhiêu hình thức được sử dụng để hỗ trợ cho nhà quản trị:
Câu 1. Khi phân chia hình thức kiểm tra theo quá trình, có bao nhiêu hình thức được sử dụng để hỗ trợ cho nhà quản trị:
- A. 2 hình thức
- B. 3 hình thức
- C. 4 hình thức
- D. 5 hình thức
Câu 2. Khả năng chịu đựng các áp lực, sự căng thẳng trong công việc được quan tâm trong nội dụng nào sau đây:
- A. Thái độ
- B. Nhân cách
- C. Nhận thức
- D. Năng lực
Câu 3. Người mong muốn có các mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp là người có nhu cầu:
- A. Thành đạt
- B. Quan hệ
- C. Xã hội
- D. Câu (a), (b) đều đúng
Câu 4. Khi ra quyết định, phương án được lựa chọn phải
- A. Được đưa ra bởi nhà quản trị cấp cao
- B. Đạt được mục tiêu của quyết định
- C. Tiết kiệm tiền cho tổ chức
- D. Dẫn dắt sự thay đổi
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi mô:
- A. Khách hàng
- B. Đối thủ cạnh tranh
- C. Dân số
- D. Sản phẩm thay thế
Câu 6. Bước nào sau đây không phải là một trong các bước của tiến trình hoạch định ?
- A. Xác định sứ mệnh và mục tiêu
- B. Xác định vấn đề
- C. Phát triển phương án chiến lược
- D. Phân tích môi trường kinh doanh
Câu 7. Tăng thêm chức năng hoạch định và trách nhiệm đối với nhiệm vụ là ví dụ cơ bản của phương pháp thiết kế công việc:
- A. Đa dạng hoá công việc
- B. Phong phú hoá công việc
- C. Chuyên môn hoá công việc
- D. Luân chuyển công việc
Câu 8 . Sau khi thực hiện công tác ............... nhà quản trị đã biết được số lượng sản phẩm tồn kho tăng cao, gây tăng chi phí và giảm hiệu quả hoạt động của công ty.
- A. Điều chỉnh
- B. Lập kế hoạch
- C. Kiểm tra
- D. Tổ chức hực hiện
Câu 9. Thông tin là những …………….., những tin tức được thu nhận, được cảm thụ và được đánh giá là ………….. cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
- A. Dữ liệu / quan trọng
- B. Tín hiệu / có ích
- C. Văn bản / cần thiết
- D. Số liệu / có ích
Câu 10. Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ:
- A. Mỹ
- B. Nhật Bản
- C. Châu Âu
- D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 11. Phần lớn những người thừa hành sẽ báo cáo trực tiếp cho:
- A. Nhà quản trị cấp cao
- B. Nhà quản trị cấp trung
- C. Các chuyên gia
- D. Nhà quản trị cấp cơ sở
Câu 12. Lợi ích của phân quyền:
- A. Tạo điều kiện để nhân viên cấp dưới có sự thử thách và trưởng thành hơn.
- B. Hạn chế sai sót của nhân viên.
- C. Tạo điều kiện để phát triển nhà quản trị.
- D. Câu (a), (c) đúng
Câu 13. Hợp nhóm công việc phải được thực hiện theo cơ cấu:
- A. Chức năng
- B. Bộ phận
- C. Hỗn hợp
- D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Trong giai đoạn đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển nhóm, các thành viên bắt đầu có xu hướng hợp tác tốt và hài lòng hơn trong công việc:
- A. Hình thành
- B. Hỗn loạn
- C. Định hình
- D. Hoạt động
Câu 15. Một chương trình toàn diện nhằm hướng tới đạt được mục tiêu cơ bản dài hạn của tổ chức được gọi là:
- A. Sứ mệnh
- B. Chiến lược
- C. Ngân quỹ
- D. Kiểm soát tổ chức
Câu 16. Các nhà quản trị không nên phí thời gian cho việc hiểu về những thông tin liên quan đến cơ cấu tổ chức của công ty họ
A. True
B. False
Câu 17. Quyền lực có thể được phát triển và duy trì thông qua việc thực hiện tốt kỹ năng giao tế nhân sự
A. True
B. False
Câu 18. Cơ cấu ma trận là sự kết hợp giữa cơ cấu chức năng và cơ cấu sản phẩm
A. True
B. False
Câu 19. Quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật đồng thời là một nghề.
A. True
B. False
Câu 20. Các tiêu chuẩn đầu vào trong quá trình kiểm tra chủ yếu dựa trên sự dự báo.
A. True
B. False
Câu 21. Chức năng hoạch định là chức năng cuối cùng trong các chức năng của quản trị
A. True
B. False
Câu 22. Một người theo phong cách tự do sẽ trở thành một nhà lãnh đạo thành công
A. True
B. False
Câu 23. Chính sách sẽ hỗ trợ cho tổ chức đạt được mục tiêu chiến lược của nó.
A. True
B. False
Câu 24. Nhà quản trị phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng như kỹ năng nhận thức, kỹ năng nhân sự và kỹ năng chuyên môn để quản trị hữu hiệu.
A. True
B. False
Câu 25. Các nhà quản trị phải chờ đợi có tất cả thông tin cần thiết trước khi ra quyết định quan trọng
A. True
B. False