Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường? Pháp tuyến là đường thẳng

Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 2: Pháp tuyến là đường thẳng
A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Vuông góc với mặt phân cách giữa 2 môi trường tại điểm tới
C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 3: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.
D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ?
A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.
B. Khi ta soi gương.
C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.
D. Khi ta xem chiếu bóng.
Câu 5: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi:
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 6: Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Trên đường truyền trong không khí.
B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
C. Trên đường truyền trong nước.
D. Tại đáy xô nước.
Câu 7: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 8: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. hình dạng bất kì.
Câu 9: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
A. truyền thẳng ánh sáng
B. tán xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 10: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm
B. song song với trục chính
C. truyền thẳng theo phương của tia tới
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
Câu 11: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu:
A. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.
B. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính.
C. Tia tới song song với trục chính.
D. Tia tới bất kì.
Câu 12: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính?
A. Thủy tinh trong
B. Nhựa trong
C. Nhôm
D. Nước
Câu 13: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm.Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60 cm
B. 120 cm
C. 30 cm
D. 90 cm
Câu 14: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ?
A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì.
B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.
C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.
D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.
Câu 15: Cho một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 50 cm
Câu 16: Thấu kính phân kì là loại thấu kính:
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.
D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
Câu 17: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló:
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 18: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng
A. tiêu cự của thấu kính.
B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
Câu 19: Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là
A. tia tới song song trục chính thấu kính.
B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.
C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.
D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.
Câu 20: Bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A. thể thủy tinh và thấu kính.
B. thể thủy tinh và màng lưới.
C. màng lưới và võng mạc.
D. con ngươi và thấu kính.
Câu 21: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở:
A. thể thủy tinh của mắt.
B. võng mạc của mắt.
C. con ngươi của mắt.
D. lòng đen của mắt.
Câu 22: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như:
A. gương cầu lồi
B. gương cầu lõm
C. thấu kính hội tụ
D. thấu kính phân kì
Câu 23: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở
A. trước màng lưới của mắt.
B. trên màng lưới của mắt.
C. sau màng lưới của mắt.
D. trước tiêu điểm của thể thủy tinh của mắt
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
.
Câu 24: Khi mắt nhìn vật gần, cơ cấu nào sau đây của mắt sẽ làm thay đổi để có thể nhìn rõ vật?
A. Thể thủy tinh thay đổi hình dạng.
B. Cơ cấu thấu kính của mắt thay đổi vị trí.
C. Cơ cấu võng mạc của mắt thay đổi hình dạng.
D. Cả A, B và C.
Câu 25: Khi mắt nhìn vật gần, thấu kính tự nhiên của mắt trở nên:
A. mỏng hơn.
B. dày hơn.
C. không đổi.
D. biến dạng.
Câu 26: Khi mắt nhìn vật gần, để ảnh của vật nằm trên võng mạc, thì thấu kính tự nhiên của mắt phải trở nên:
A. mỏng hơn.
B. dày hơn.
C. không đổi.
D. biến dạng.
Câu 27: Khi mắt nhìn vật gần, để ảnh của vật nằm trên võng mạc, thì cơ cấu nào sau đây của mắt sẽ làm thay đổi để có thể nhìn rõ vật?
A. Thể thủy tinh thay đổi hình dạng.
B. Cơ cấu thấu kính của mắt thay đổi vị trí.
C. Cơ cấu võng mạc của mắt thay đổi hình dạng.
D. Cả A, B và C.
Câu 28: Khi mắt nhìn vật gần, để ảnh của vật nằm trên võng mạc, thì cơ cấu nào sau đây của mắt sẽ làm thay đổi để có thể nhìn rõ vật?
A. Cơ cấu cơ tử cung của mắt.
B. Cơ cấu cơ mắt của mắt.
C. Cơ cấu cơ thấu kính của mắt.
D. Cơ cấu cơ cung mắt của mắt.
Câu 29: Khi mắt nhìn vật gần, để ảnh của vật nằm trên võng mạc, thì cơ cấu nào sau đây của mắt sẽ làm thay đổi để có thể nhìn rõ vật?
A. Cơ cấu cơ tử cung của mắt.
B. Cơ cấu cơ mắt của mắt.
C. Cơ cấu cơ thấu kính của mắt.
D. Cơ cấu cơ cung mắt của mắt.
Câu 30: Khi mắt nhìn vật gần, để ảnh của vật nằm trên võng mạc, thì cơ cấu nào sau đây của mắt sẽ làm thay đổi để có thể nhìn rõ vật?
A. Cơ cấu cơ tử cung của mắt.
B. Cơ cấu cơ mắt của mắt.
C. Cơ cấu cơ thấu kính của mắt.
D. Cơ cấu cơ cung mắt của mắt.
3
0
cừu
15/04/2024 12:25:42
+5đ tặng
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 2:
 Pháp tuyến là đường thẳng
A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Vuông góc với mặt phân cách giữa 2 môi trường tại điểm tới
C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 3: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.
D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ?
A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt.
B. Khi ta soi gương.
C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh.
D. Khi ta xem chiếu bóng.
Câu 5: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi:
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 6: Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Trên đường truyền trong không khí.
B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
C. Trên đường truyền trong nước.
D. Tại đáy xô nước.
Câu 7: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 8: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. hình dạng bất kì.
Câu 9: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
A. truyền thẳng ánh sáng
B. tán xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Câu 10: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm
B. song song với trục chính
C. truyền thẳng theo phương của tia tới
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
tình cuối quốc tế
15/04/2024 12:31:03
+4đ tặng
11. B
12. C nhôm
13. C f = 60/2 = 30
14. B
15. B

Ta suy ra: FF′ = 2f = 2.20 = 40cm
16.  A
17. D
18. B
19. B
20.A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×