1) 4K + O2 -> 2K20
2) 4Na + O2 -> 2Na20
3) 2Mg + O2 - > 2Mgo
4) 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
5)4Fe + 3O2 -> 2Al2O3
6) 2Cu + O2 - > 2Cuo
7) 2Zn + O2 - > 2Zno
8) 2Ca + O2 - > 2Cao
9) 2Ba + O2 - > 2BaO
10 ) C + O2- -> Co2
11_ S + O2 -> So2
12) 4P + 5O2 -> 2P2O5
13)2 H2 + O2 -> 2H2O
Dựa vào các phản ứng đã nêu, ta có thể xác định xem sản phẩm của phản ứng là oxide kim loại hay không bằng cách kiểm tra thành phần của chúng.
Các sản phẩm tạo thành thuộc oxide kim loại (vì chúng chứa kim loại):
1. **K (Potassium)**: \(K20) (oxide kim loại của potassium)
2. **Na (Sodium)**: \(Na2O)) (oxide kim loại của sodium)
3. **Mg (Magnesium)**: \(MgO) (oxide kim loại của magnesium)
4. **Al (Aluminum)**: \(Al2O3) (oxide kim loại của aluminum)
5. **Fe (Iron)**: \(Fe2O3\) (oxide kim loại của iron)
6. **Cu (Copper)**: \(CuO) (oxide kim loại của copper)
7. **Zn (Zinc)**: \(ZnO) (oxide kim loại của zinc)
8. **Ca (Calcium)**: \(CaO) (oxide kim loại của calcium)
9. **Ba (Barium)**: \(BaO\) (oxide kim loại của barium)
Còn các sản phẩm còn lại không phải là oxide kim loại:
10. **C (Carbon)**: \(CO2\) (oxide phi kim của carbon)
11. **S (Sulfur)**: \(SO2\) (oxide phi kim của sulfur)
12. **P (Phosphorus)**: \(P2O5) (oxide phi kim của phosphorus)
13. **H2 (Hydrogen)**: \(H2O) (oxide phi kim của hydrogen)