LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết phương trình hoá học khi cho: K; Na; Mg; Al; Fe; Cu; Zn; Ca; Ba; C; S; P; H2 tác dụng với khí O2. Cho biết sản phẩm thu được thuộc oxide kim loại hay oxide phi kim, gọi tên các sản phẩm

Viết PTHH khi cho: K, Na, Mg, Al, Fe, Cu, Zn, Ca, Ba, C, S, P, H2 tác dụng với khí O2. Cho biết sản phẩm thu được thuộc oxide kim loại hay oxide phi kim, gọi tên các sản phẩm
1 trả lời
Hỏi chi tiết
85
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. K + O2 -> K2O (oxide kim loại)
2. Na + O2 -> Na2O (oxide kim loại)
3. Mg + O2 -> MgO (oxide kim loại)
4. Al + O2 -> Al2O3 (oxide phi kim)
5. Fe + O2 -> Fe2O3 (oxide phi kim)
6. Cu + O2 -> CuO (oxide phi kim)
7. Zn + O2 -> ZnO (oxide kim loại)
8. Ca + O2 -> CaO (oxide kim loại)
9. Ba + O2 -> BaO (oxide kim loại)
10. C + O2 -> CO2 (oxide phi kim)
11. S + O2 -> SO2 (oxide phi kim)
12. P + O2 -> P2O5 (oxide phi kim)
13. H2 + O2 -> H2O (oxide phi kim)
1
0
Hưngg
28/04 23:26:19
+5đ tặng
1) 4K + O2 -> 2K20
2) 4Na + O2 -> 2Na20
3) 2Mg + O2 - > 2Mgo
4) 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
5)4Fe + 3O2 -> 2Al2O3
6) 2Cu + O2 - > 2Cuo
7) 2Zn + O2 - > 2Zno
8) 2Ca + O2 - > 2Cao
9) 2Ba + O2 - > 2BaO
10 ) C + O2-  -> Co2
11_ S + O2 -> So2
12) 4P + 5O2 -> 2P2O5
13)2 H2 + O2 -> 2H2O
Dựa vào các phản ứng đã nêu, ta có thể xác định xem sản phẩm của phản ứng là oxide kim loại hay không bằng cách kiểm tra thành phần của chúng.

Các sản phẩm tạo thành thuộc oxide kim loại (vì chúng chứa kim loại):

1. **K (Potassium)**: \(K20) (oxide kim loại của potassium)
2. **Na (Sodium)**: \(Na2O)) (oxide kim loại của sodium)
3. **Mg (Magnesium)**: \(MgO) (oxide kim loại của magnesium)
4. **Al (Aluminum)**: \(Al2O3) (oxide kim loại của aluminum)
5. **Fe (Iron)**: \(Fe2O3\) (oxide kim loại của iron)
6. **Cu (Copper)**: \(CuO) (oxide kim loại của copper)
7. **Zn (Zinc)**: \(ZnO) (oxide kim loại của zinc)
8. **Ca (Calcium)**: \(CaO) (oxide kim loại của calcium)
9. **Ba (Barium)**: \(BaO\) (oxide kim loại của barium)

Còn các sản phẩm còn lại không phải là oxide kim loại:

10. **C (Carbon)**: \(CO2\) (oxide phi kim của carbon)
11. **S (Sulfur)**: \(SO2\) (oxide phi kim của sulfur)
12. **P (Phosphorus)**: \(P2O5) (oxide phi kim của phosphorus)
13. **H2 (Hydrogen)**: \(H2O) (oxide phi kim của hydrogen)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư