Alkane là những hydrocarbon A. chỉ chứa nguyên tử carbon và hydrogen trong phân tử. B. mạch hở chứa liên kết đơn và đôi trong phân tử. C. mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. D. mạch vòng chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. Câu 2. Ở điều kiện thường alkane nào sau đây ở thể lỏng? A. C4H10. B. C2H6. Câu 3. Công thức cấu tạo thu gọn của 2,2-đimethylpropane là A. (CH3)2CHCH2CH3. C. CH3CH2CH2CH2CH3. C. C3H8. B. (CH3)4C. D. CH3CH2CH(CH3)2. D. C6H14. Câu 4. Cracking hoàn toàn 2-methylpropane với xúc tác thích hợp chỉ thu được methane và một sản phẩm hữu cơ X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)2C=CH2. C. CH2=CH2. Câu 5. Hydrocarbon X có công thức cấu tạo: CH3-CH-CH2-CH-CH3 CH3 CH3 Danh pháp thay thế của X là A. 2,3-dimethylpentane. C. 2,4-dimethylpentane. B. CH3-CH=CH2. D. CH3-CH=CH-CH3. B. 2,4-dimethylbutane, D. 2,4-methylpentane. Câu 6. Cho 2-methylpropane tác dụng với chlorine (tỉ lệ mol 1 :1, có ánh sáng) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm thế monochloro? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 7. [CD – SGK] Biện pháp nào sau đây không làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng nhiên liệu từ dầu mo? A. Đưa thêm hợp chất có chứa chì vào xăng để làm tăng chỉ số octane của xăng. B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hoá các khí thải độc hại. C. Tăng cường sử dụng biogas. D. Tổ chức thu gom và xử lí dầu cặn. Câu 8. [KNTT - SBT] Cho các alkane kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (°C) sau: propane (-187,7 và - 42,1), butane (-138,3 và - 0,5), pentane (-129,7 và 36,1), hexane (- 95,3 và 68,7). Số alkane tồn tại ở thể khí ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 9. [CTST - SBT] Đồ thị dưới đây thể hiện mối tương quan giữa nhiệt độ sôi và số nguyên tử carbon trong phân tử alkane không phân nhánh được biểu diễn như sau: Nhiệt độ sôi (°C) 150 100 50 -50 -100 -150 -200 Só C 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa nhiệt độ sôi và số nguyên tử carbon trong phân tử alkane không phân nhánh Dựa vào đồ thị đã cho, số phân tử alkane không phân nhánh ở thể khí trong điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 3. Câu 10. Phân tử methane không tan trong nước vì lí do nào sau đây? D. 1. A. Phân tử methane không phân cực. C. Phân tử khối của methane nhỏ. B. Methane là chất khí. D. Methane không có liên kết đội. Câu 11. Alkane nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d). C. (c), (d), (e). Câu 12. [CD - SBT). Trong công nghiệp, các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây? D. (a), (b), (c), (e), (d). A. Sodium acetate. C. Aluminium carbide (A14C3). II. Hydrocarbon không nó Câu 13. Công thức phân tử chung của alkene là A. CH( n≥1). B. CnH₂( n≥4). Câu 14. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong phân tử acethylene có 1 liên kết 7 và 4 liên kết 6. B. Trong phân tử ethylene có 1 liên kết r và 4 liên kết ơ. C. Trong phân tử ethylene có 2 liên kết 7 và 5 liên kết c. D. Trong phân tử acethylene có 2 liên kết 7 và 3 liên kết ơ. B. Dầu mỏ và khí dầu mỏ. D. Khí biogas. C.C.Ha( n≥3). D. C.Ha( n≥2). Câu 15. Hợp chất 3 – methylbut – 1 – yne có công thức cấu tạo là A. H³C-CH(CH3)-CH=CH2. B. HC-CH2-CH(CH3)-C=CH. C. H³C-CH(CH3)-C=CH. D. H³C-CH2-C=CH. Câu 16. Hydrocarbon X, mạch hở có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4, tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Mặt khác, khi đốt cháy 1 thể tích X thì thu được 4 thể tích CO2. X là B. but-1-yne. C. butane. D. but-2-yne. A. but-1-ene. Câu 17. Tên thông thường của alkene và alkyne có công thức tương ứng C2H4 và C2Hz lần lượt là A. ethane, acetylene. B. ethene, ethyne. Câu 18. Cho phản ứng: CH3-C=CH +FU C. ethylene, ethyne. D. ethylene, acetylene.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ