Câu 1. Bộ luật được ban hành dưới thời vua Gia Long có tên gọi là gì?
A. Quốc triều hình luật. C. Hình thư.
B. Hoàng Việt luật lệ. D. Hình luật.
Câu 2. Với Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884), Triều đình nhà Nguyễn đã
A. thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam.
B. thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì.
C. thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Trung Kì.
D. thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và một phần Trung Kì.
Câu 3. Ý nào không đúng về hành động của nhà Nguyễn sau khi kí Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)?
A. Ngăn cản phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì.
B. Tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa ở Bắc Kì và Trung Kì
C. Đề nghị Pháp đưa quân ra Bắc Kì.
D. Cử người thương thuyết với Pháp để chuộc lại ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
Câu 4. Một trong những chính sách đối ngoại nổi bật của Triều Nguyễn là:
A. Duy trì mối quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng.
B. Khước từ mối quan hệ với nhà Thanh (Trung Quốc).
C. Khước từ quan hệ và giao thương với các nước Âu - Mỹ, kể cả nước Pháp.
D. Thực hiện chính sách bang giao hoà hiếu với nhiều nước trên thế giới.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương (1885 - 1896)?
A. Pháp có ưu thế hơn về vũ khí, kĩ thuật, phương tiện chiến tranh.
B. Các cuộc khởi nghĩa trong phong trào nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết.
C. Phong trào không nhận được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
D. Thiếu giai cấp tiên tiến lãnh đạo và đường lối đấu tranh đúng đắn.
Câu 6. Thực dân Pháp chính thức xâm lược Việt Nam vào thời gian nào?
A. Năm 1857. B. Năm 1862
C. Năm 1859. D. Năm 1858.