Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đoạn chương trình dưới đây không chứa cấu trúc điều khiển nào?

Câu 1: Đoạn chương trình dưới đây không chứa cấu trúc điều khiển nào?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Cấu trúc tuần tự                             B. Cấu trúc rẽ nhánh

C. Cấu trúc lặp                          D. Không chứa cấu trúc nào

Câu 2: Câu lệnh dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Cấu trúc tuần tự                             B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết

C. Cấu trúc lặp                          D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản.

A. riêng biệt                     B. kết hợp            C. đối xứng           D. bổ sung

Câu 4: Đầu trang và chân trang không thể chứa nội dung gì dưới đây

A. Tên tác giả                            B. Hình ảnh tác giả       

C. Video về tác giả                    D. Không thể chứa cả ba nội dung trên

Câu 5: Không thể lựa chọn đặt số trang ở vị trí nào sau đây của văn bản:

A. Đầu trang, giữa                     B. Bên trong lề trái                 

C. Cuối trang, bên trái               D. Cuối trang, bên phải

Câu 6: Phương án nào sau đây là sai:

A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).

B. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.

C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.

D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.

Câu 7: Đầu trang trong văn bản còn được gọi là gì?

A. Border               B. Toppage          C. Header   D. Homepage

Câu 8: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì?

A. Footer                B. Bottomer                   C. Comment         D. Textbox

Câu 9: Phương án nào sau đây là đúng:

A. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ các tốt.

B. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.

C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung.

D. Sử dụng càng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu càng tốt.

Câu 10: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

Nên chọn màu văn bản có độ tương phản .............. với màu nền

A. thấp                  B. bằng                 C. xấp xỉ                        D. cao

Câu 11: Có bao nhiêu loại lỗi trong lập trình?

A. 1 loại                 B. 2 loại               C. 3 loại                         D. 4 loại

Câu 12: Một chương trình được viết đúng quy tắc nhưng khi thực hiện lại sai so với kịch bản. Chương trình đó đã mắc lỗi gì?

A. Lỗi cú pháp                           B. Lỗi kịch bản

C. Lỗi lôgic                                D. Lỗi tương thích

Câu 13: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?

A. Templates                                      B. Themes

C. Apply to selected                            D. Design

Câu 14: Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn?

A. Footer                                   B. Slide number

C. Update automatically           D. Date and time

Câu 15: Nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang vào ô ?

A. Footer                                   B. Slide number

C. Update automatically           D. Date and time

Câu 16: Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ?

A. Footer                                   B. Slide number

C. Update automatically           D. Don't show on title slide

Câu 17: Chọn để thêm thông tin vào chân trang là vào ô ?

A. Footer                                   B. Slide number

C. Update automatically           D. Don't show on title slide

Câu 18: Các bài trình chiếu muốn mang lại ấn tượng mạnh, các sự kiện tri ân nên sử dụng gam màu nào?

A. Gam màu lạnh                      B. Gamm màu trung tính

C. Gam màu nóng                     D. Đáp án khác

Câu 19: Em có thể làm gì với bản mẫu để phù hợp với nội dung trình chiếu

A. Thay đổi phông chữ             B. Cỡ chữ

C. Mầu nền                                D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 20: Đoạn chương trình sau đưa ra kết quả là gì?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Lớp 8A                                 B. Lớp 8B

C. Lớp 8C                                 D. Không xuất hiện gì cả

Câu 21: Sau khi thực hiện cấu trúc lặp dưới đây, giá trị của biến Tổng sẽ là bao nhiêu?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. 10                      B. 25                   C. 30                    D. 45

Câu 22: Để thực hiện đánh số trang cho văn bản, em cần thực hiện thao tác nào?

A. Home/Page Number                       B. Insert/Page Number

C. Design/Page Number                      D. View/Page Number

Câu 23: Để thực hiện đánh số trang cho bài trình chiếu, em cần thực hiện thao tác nào?

A. Home/Slide Number                                B. Insert/Slide Number 

C. Insert/Header&Footer/Slide Number                 D. Cả B và C đều đúng

Câu 24: Cửa sổ Page Number Format được cài đặt như hình dưới đây có nghĩa là gì?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Số trang được đánh từ số 1                      B. Số trang được đánh từ số 3

C. Chỉ trang 1, 2, 3 được đánh số trang                  D. Tất cả đều sai

Câu 25: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?

A. Templates                                                         B. Themes.

C. Apply to selected slides.                          D. Design.

Câu 26: Phương án nào sau đây mô tả các bước lưu?

A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu

B. Nháy chuột chọn File/ Save, chọn save

C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu

D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu

Câu 27: Phương án nào sau đây mô tả tạo bài trình chiếu mới?

A. Nháy chuột chọn Design/Themes, Blank Presentation.

B. Nháy chuột chọn Design/Variants, Blank Presentation

C. Nháy chuột chọn File/New, chọn Blank Presentation.

D. Nháy chuột chọn File/New, chọn New Slide.

Câu 28: Đâu là điểm khác nhau giữa bản mẫu với mẫu định dạng?

A. Bản mẫu thiết kế sẵn hình nền

B. Bản mẫu có chứa màu sắc, phông chữ.

C. Bản mẫu có chứa hiệu ứng động

D. Bản mẫu thiết kế sẵn bố cục

Câu 29: Để tìm kiếm một bản mẫu mới, em thực hiện thao tác nào trước tiên?

A. File/Open                              B. File/New         

C. File/Inport                                      D. File/Save as

Câu 30: Màu nào sẽ đem lại cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ?

A. Đỏ                                        B. Da cam           

C. Vàng                                     D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

 

Câu 31: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?

A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu

B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu

C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu

D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu

Câu 32: Tùy chọn nào dưới đây giúp cập nhật ngày trình bày một cách tự động?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Update automatically                     B. Fixed                   

C. Slide Number                                 D. Footer

Câu 33: Đâu là nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu?

A. Nội dung           B. Hình ảnh                   C. Màu sắc           D. Đáp án khác

Câu 34: Để thực hiện Thuật toán giải phương trình  ax+ b = 0 thì bước đầu tiên cần?

A. Nhập hai số thực a và b                 B. Hoán đổi giái trị hai biến a và b

C. Tìm số lớn trong hai số                  D. Đáp án khác

Câu 35: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

Hằng là giá trị ……….. trong quá trình thực hiện chương trình

A. tối đa                 B. tối thiểu                    C. không đổi              D. biến đổi

Câu 36: Biến trong chương trình được sử dụng để làm gì?

A. Lưu trữ dữ liệu                      B. Lưu tệp chương trình

C. Xác định kiểu dữ liệu            D. Tạo đối tượng mới

Câu 37: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

………. là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.

A. Danh sách                             B. Biểu thức             

C. Chương trình                        D. Thuật toán

Câu 38: Phép toán dưới đây sẽ đưa ra kết quả có kiểu dữ liệu là gì?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Kiểu số                                 B. Kiểu xâu ký tự

C. Kiểu logic                              D. Kiểu danh sách

Câu 39: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

………. là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.

A. Danh sách         B. Biểu thức        C. Chương trình             D. Bài toán

Câu 40: Cần chèn câu lệnh “Đợi 1 giây” vào vị trí nào trong đoạn chương trình dưới đây để điều khiển nhân vật dừng lại sau khi đi hết một cạnh của hình tam giác.

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “Khi bấm vào <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->”

B. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “Lặp lại 3”

C. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “xoay 120 độ”

D. Chèn ngay bên trên câu lênh “dừng lại kịch bản này”

Câu 41: Để lưu tệp thì em cần chọn vào?

A. Education          B. File/New          C. Themes            D. File/ Save

Câu 42: Phương án nào sau đây mô tả các bước lưu?

A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu

B. Nháy chuột chọn File/ Save, chọn save

C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu

D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu

Câu 43: Phương án nào sau đây mô tả tạo bài trình chiếu mới?

A. Nháy chuột chọn Design/Themes, Blank Presentation.

B. Nháy chuột chọn Design/Variants, Blank Presentation

C. Nháy chuột chọn File/New, chọn Blank Presentation.

D. Nháy chuột chọn File/New, chọn New Slide.

Câu 44: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?

A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.

B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.

C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.

D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).

Câu 45: Bản mẫu là?

A. Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu 

B. Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx

C. Một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx

D. Đáp án khác

2 trả lời
Hỏi chi tiết
141
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

Câu 1: Đoạn chương trình dưới đây không chứa cấu trúc điều khiển nào?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Cấu trúc tuần tự                             B. Cấu trúc rẽ nhánh

C. Cấu trúc lặp                          D. Không chứa cấu trúc nào

Câu 2: Câu lệnh dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Cấu trúc tuần tự                             B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết

C. Cấu trúc lặp                          D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản.

A. riêng biệt      &

1
0
GUNTER OBERDORF ...
05/05 22:14:13
+5đ tặng
Câu 1: D. Không chứa cấu trúc nào  
Câu 2: B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết  
Câu 3: B. kết hợp  
Câu 4: D. Không thể chứa cả ba nội dung trên  
Câu 5: D. Cuối trang, bên phải  
Câu 6: D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.  
Câu 7: C. Header  
Câu 8: A. Footer  
Câu 9: B. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.  
Câu 10: D. cao  
Câu 11: C. 3 loại  
Câu 12: C. Lỗi lôgic  
Câu 13: B. Themes  
Câu 14: D. Date and time  
Câu 15: A. Footer  
Câu 16: D. Don't show on title slide  
Câu 17: B. Slide number  
Câu 18: C. Gam màu nóng  
Câu 19: D. Cả 3 đáp án trên đều đúng  
Câu 20: D. Không xuất hiện gì cả  
Câu 21: C. 30  
Câu 22: B. Insert/Page Number  
Câu 23: D. Cả B và C đều đúng  
Câu 24: B. Số trang được đánh từ số 3  
Câu 25: B. Themes  
Câu 26: B. Nháy chuột chọn File/ Save, chọn save  
Câu 27: A. Nháy chuột chọn Design/Themes, Blank Presentation.  
Câu 28: D. Bản mẫu thiết kế sẵn bố cục  
Câu 29: B. File/New  
Câu 30: C. Vàng  
Câu 31: A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu  
Câu 32: A. Update automatically  
Câu 33: D. Đáp án khác  
Câu 34: A. Nhập hai số thực a và b  
Câu 35: B. tối thiểu  
Câu 36: A. Lưu trữ dữ liệu  
Câu 37: B. Biểu thức  
Câu 38: A. Kiểu số  
Câu 39: C. Chương trình  
Câu 40: C. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “xoay 120 độ”  
Câu 41: D. File/ Save  
Câu 42: B. Nháy chuột chọn File/ Save, chọn save  
Câu 43: C. Nháy chuột chọn File/New, chọn Blank Presentation.  
Câu 44: B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.  
Câu 45: A. Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu  

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
HB Thuy Chi
07/05 19:44:03
cấu rúc lặp
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo