Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Công suất định mức của động cơ là gì?

Câu 11. Công suất định mức của động cơ là gì?
A. Tốc độ quay tại đó động cơ phát động công suất lớn nhất
B. Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế
C. Công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu truyền tới máy công tác
D. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong một đơn vị thời gian
Câu 12. Tỉ số nén là?
A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy
D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác
Câu 13. Chọn phát biểu đúng:
A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động
B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vi) và thể tích buồng cháy (
là:
A. Va=Vh+Vc
B. Va=Vh-Vc
Câu 15. Thể tích công tác Vn là
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
C. Va=Vh.Vc
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Chọn đáp án đúng nhất: Vận tốc của pít tông tại các điểm chết là?
A. Lớn nhất
C. Bằng 0
D. Vh=Va+VC
B. Nhỏ nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
C. Kì 2 và kì 3
D. Không có kì
Câu 17. Kì nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kì ?
A. Kì 1
B. Ki 2
Câu 18. Thể tích buồng cháy Vc là
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp
B. Cửa thải
C. Cửa quét
D. Cả 3 đáp án
Câu 20. Phương tiện giao thông đường bộ, có từ 4 bánh xe trở lên, dùng để chuyên chở ngườ
hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng là?
A. Xe máy
B. Ô tô
Câu 21. Ô tô con thuộc nhóm nào?
A. Nhóm ô tô chở người
C. Nhóm ô tô chuyên dụng
C. Tàu hỏa
D. Máy bay
B. Nhóm ô tô chở hàng hóa
D. Cả 3 đáp án trên
D. 5
Câu 22. Sơ đồ khối cấu tạo chung của ô tô gồm bao nhiêu phần chính?
A. 2
B. 3
Câu 23. Hệ thống truyền lực trên ô tô có nhiệm vụ gì?
C. 4
A. Truyền và biến đổi mômen từ động cơ tới bánh xe chủ động làm ô tô chuyển động
B. Ngắt mômen trong khoảng thời gian nhất định khi dừng xe
C. Đảo chiều mômen khi lùi xe
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hệ thống truyền lực gồm các bộ phận chính nào?
A. Li hợp, hộp số, truyền lực các đăng, truyền lực chính
Mã đề 000
Tra
0 trả lời
Hỏi chi tiết
63

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Công nghệ Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo