Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ điểm M đến điểm N trong điện trường chỉ phụ thuộc vào. Câu 33: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công dương A= 2,5 J. Biết thế năng của q tại B là 3,75 J. Thế năng của nó tại A bằng?
Câu 32: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ điểm M đến điểm N trong điện trường chỉ phụ thuộc vào
A. quỹ đạo chuyển động.
C. vị trí của M và N.
B. vị trí của M.
D. vị trí của N.
Câu 33: Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công dương A= 2,5 J. Biết thế năng của q tại B là 3,75 J. Thế năng của nó tại A bằng
A. 6,25J.
B. 1,25J.
C. -6,25J.
D. -1,25J.
Câu 34: Một bàn là dùng điện 110 V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này
như thế nào để dùng điện 220 V mà công suất điện không thay đổi.
A. Tăng gấp đôi.
C. Tăng gấp bốn.
B. Giảm hai lần.
D. Giảm bốn lần.
Câu 35: Một tụ điện có điện dung 20 uF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích
của tụ sẽ là
A. 8.10ºC.
B. 8C.
C. 8.10-²C.
D. 8.10-4C.
Câu 36: Giả sử một dây dẫn điện bằng đồng có tiết diện nhỏ dần dọc theo dây từ đầu này
; đầu kia của dây. Trong dây có dòng điện với cường độ I chạy qua. Tốc độ dịch chuyển
có hướng của electron thay đổi như thế nào dọc theo dây?
sang
A. Giảm dần khi tiết diện dây nhỏ dần.
B. Tăng dần khi tiết diện dây nhỏ dần.
6
C. Không thay đổi.
D. Không đủ thông tin để trả lời.
Câu 37: Trong mỗi giây có 10 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện.
Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.10-19C. Cường độ dòng điện qua ống là
A. 1,6.10-10 A.
B. 1,6.10-19 A.
Câu 38: Biến trở là
C. 1,6.10¹¹ A.
D. 1,6.10-9A.
A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong
mạch.
C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 39: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua
một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
A. cong hình elip.
B. thing.
C. hyperbol.
D. parabol.
Câu 40: Đoạn mạch gồm điện trở Rı = 100 (22) mắc nối tiếp với điện trở R = 300 (22), điện
trở toàn mạch là:
=
A. RTM 200 (22).
=
B. RTM 300 (22).