Một dây dẫn có điện trở 5 Ω chịu được dòng điện có cường độ dòng điện là 3A. Hiệu điện thế đặt giữa hai đầu dây dẫn là. Câu 24: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch?
Câu 23: Một dây dẫn có điện trở 5 2 chịu được dòng điện có cường độ dòng điện là 3A. Hiệu điện thế đặt giữa hai đầu dây dẫn là
A. 15 V.
B. 8 V.
C. 5 V.
D. 3 V.
Câu 24: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
A. tăng 4 lần.
B. không đổi. C. giảm 4 lần.
Câu 25: Mỗi nguồn điện được đặc trưng bởi đại lượng
A. suất điện động E và điện trở trong r của nguồn điện.
B. suất điện động E của nguồn điện và điện trở R.
C. suất điện động E của nguồn điện.
D. điện trở trong r của nguồn điện.
D. tăng 2 lần.
Câu 26: Suất điện động của nguồn điện một chiều là C = 4 V. Công của lực lạ làm dịch
chuyển một lượng điện tích q = 5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. 1,5 mJ.
B. 0,8 mJ.
C. 20 m).
D. 5 mJ.
Câu 27: Một acquy có suất điện động là 12 V, sinh ra công là 720 J để duy trì dòng điện
trong mạch trong thời gian 60 giây. Cường độ dòng điện chạy qua acquy là:
B. 1 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
A. 0,5 A.
Câu 28: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 5 C từ cực âm đến cực dương bên trong
nguồn điện là 30 J. Suất điện động của nguồn điện là
A. 35 V.
B. 30 V.
C. 6 V.
D. 5 V.
5
Câu 29: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
D. Điện trở của vật dẫn.
Câu 30: Cho một điện tích điểm−Q (Q>0). Điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
B. hướng ra xa nó.
D. phụ thuộc vào điện mỗi xung quanh.
Câu 31: Một điện tích dương 4 đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một
lực điện có độ lớn F. Cường độ điện trường tại M được xác định bởi biểu thức nào sau
dây?
A. E=
E = F
B. E=9
C. E=
F
q
F
D. E=9
F²