LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho ví dụ về các oxide, các muối  

Cho ví dụ về các oxide, các muối
 
3 trả lời
Hỏi chi tiết
48
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Oxide:
- Oxide of carbon: CO2 (carbon dioxide)
- Oxide of iron: Fe2O3 (iron oxide)
- Oxide of copper: CuO (copper oxide)

2. Muối:
- Muối natri clorua: NaCl (muối ăn)
- Muối magiê sulfat: MgSO4 (muối Epsom)
- Muối kali nitrat: KNO3 (muối saltpeter)
0
0
Trangxauxi
14/05 10:24:02
+5đ tặng
 oxide fe2o3,al2o3,cuo,na2o,zno,k2o 
muối nacl,na2so4,na2s,k2so4,cuso4,baso4,znso4

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Linh Phạm
14/05 10:31:33
+4đ tặng
Vd về các oxide : CuO,MgO,CaO,ZnO,CO,NO,....
Vd về các muối : NaCl,K2SO4,KCl,Fe(NO3)3,....
0
0
Ogn Ihc Hneiht
14/05 20:39:45
+3đ tặng

**Oxide (oxit):
Oxit nhôm (Al₂O₃):
Oxit đồng (CuO)
**Muối:
Muối natri clorua (NaCl): 
Muối magiê sulfat (MgSO₄)
Muối kali nitrat (KNO₃): 

Ogn Ihc Hneiht
chấm 5 điểm cho em nhes

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư