PHẦN TRẮC NGHIỆM
**I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):**
Em hãy chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng và viết vào bài kiểm tra (Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm).
1. Để đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách ta dùng hàm?
- C. Count.
2. Ý nghĩa của hàm Average là?
- B. Hàm tính giá trị trung bình cộng.
3. Thao tác nào là thao tác gộp ô sau khi đã đánh dấu các ô của vùng dữ liệu?
- C. Chọn Home/Alignment/Merge & Center.
4. Để kẻ viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu trước hết ta phải làm gì?
- B. Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền ô, kẻ khung.
5. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu?
- B. Home/New Slide.
6. Chọn phương án sai. Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
- D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
7. Thứ tự sắp xếp đúng tạo hiệu ứng cho đối tượng?
- A. 3 – 1 – 2.
8. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
- C. Microsoft PowerPoint.
9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [3; 5; 12; 7; 11; 15]?
- A. 4.
11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12], đầu ra của thuật toán là?
- D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách.
12. Từ hoặc cụm từ điền vào chỗ “…” trong câu sau “Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét … giá trị cần tìm thì trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được, kết thúc” là?
- C. Bằng.
13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy tên Mai trong danh sách: [Hoa; Lan; Ly; Mai; Phong; Vy]?
- D. 3.
14. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm trong thuật toán tìm kiếm nhị phân được xác định như thế nào?
- B. Bằng (vị trí đầu + vị trí cuối) chia 2.
15. Điều kiện để thực hiện được thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
- A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
16. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
- B. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc.
17. Chọn câu diễn đạt đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
18. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
- A. 4.
19. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12], đầu ra của thuật toán là?
- C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách.
20. Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm bao nhiêu bước?
- C. 5 bước.
21. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu?
- B. Insert.
22. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
- A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa.
23. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
- B. Animations.
24. Có hai cốc đựng 2 chất lỏng màu xanh đựng trong cốc A và màu đỏ đựng trong cốc B. Sử dụng chiếc cốc thứ 3 là cốc C (không đựng gì) để đổi cốc B đựng chất lỏng màu xanh, cốc A đựng chất lòng màu đỏ. Em hãy sắp xếp các bước sau để thực hiện được yêu cầu.
- C. 3 – 1 – 2.
25. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?
- B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.
26. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?
- D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
27. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
- C. Microsoft PowerPoint.
28. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
- A. Trang tiêu đề.
29. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là
- B. Mẫu bố trí.
30. Phương án nào sai?
- Không có phương án sai (cả ba phương án đều đúng).
31. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:
- A. Shift + Tab.
32. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
- A. Home.
33. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
- D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
34. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
- D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
35. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
- B. 6.
## PHẦN TỰ LUẬN
**Câu 1. Em hãy trình bày 5 hàm thông dụng trong phần mềm bảng tính?**
1. **Hàm SUM**: Dùng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi.
- Cú pháp: `SUM(number1, [number2], ...)`
2. **Hàm AVERAGE**: Dùng để tính giá trị trung bình cộng của các số.
- Cú pháp: `AVERAGE(number1, [number2], ...)`
3. **Hàm COUNT**: Dùng để đếm số lượng ô chứa số trong một phạm vi.
- Cú pháp: `COUNT(value1, [value2], ...)`
4. **Hàm MAX**: Dùng để tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi.
- Cú pháp: `MAX(number1, [number2], ...)`
5. **Hàm MIN**: Dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một phạm vi.
- Cú pháp: `MIN(number1, [number2], ...)`
**Câu 2. Em hãy trình bày các bước mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?**
1. **Bước 1**: Khởi tạo biến đếm `i` bằng 1.
2. **Bước 2**: So sánh phần tử thứ `i` trong danh sách với giá trị cần tìm.
3. **Bước 3**: Nếu phần tử thứ `i` bằng giá trị cần tìm, thông báo "Tìm thấy" và dừng thuật toán.
4. **Bước 4**: Nếu phần tử thứ `i` không bằng giá trị cần tìm, tăng `i` lên 1 và quay lại bước 2.
5. **Bước 5**: Nếu đã kiểm tra hết các phần tử trong danh sách mà không tìm thấy, thông báo "Không tìm thấy" và dừng thuật toán.
**Câu 3. Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?**
Thuật toán tìm kiếm nhị phân là một phương pháp tìm kiếm nhanh trên danh sách đã được sắp xếp. Thuật toán hoạt động bằng cách lặp đi lặp lại việc chia đôi phạm vi tìm kiếm:
1. **Bước 1**: So sánh giá trị cần tìm với phần tử ở giữa danh sách.
2. **Bước 2**: Nếu giá trị cần tìm bằng phần