Em hãy chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng và viết vào bài kiểm tra
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 7 CUỐI KỲ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng và viết vào bài kiểm tra (Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Để đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách ta dùng hàm? A. Max. B. Sum. C. Count. D. Min. Câu 2. Ý nghĩa của hàm Average là? A. Hàm tính tổng các giá trị là số. B. Hàm tính giá trị trung bình cộng. C. Hàm đếm các giá trị số. D. Hàm tìm số lớn nhất. Câu 3. Thao tác nào là thao tác gộp ô sau khi đã đánh dấu các ô của vùng dữ liệu? A. Nháy chuột phải, chọn Insert. C. Chọn Home/Alignment/Marge&Center. B. Nháy chuột phải, chọn Delete. D. Vào Format Cell, chọn Number. Câu 4. Để kẻ viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu trước hết ta phải làm gì? A. Chọn toàn bộ trang tính. B. Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền ô, kẻ khung. C. Vào Format Cell D. Chọn File/Print. Câu 5. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu? A. Desigh/New Slide. B. Home/New Slide C. Insert/New Slide. Câu 6. Chọn phương án sai.D. File/New Slide Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để: A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh. B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, …. C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh. D. Thay đổi nội dung hình ảnh. Câu 7. Thứ tự sắp xếp đúng tạo hiệu ứng cho đối tượng? 1. Chọn thẻ Animations 2. Chọn hiệu ứng 3. Chọn đối tượng Thứ tự đúng là: A. 3 – 1 – 2. B. 1 – 2 – 3 C. 2 – 1 – 3. D. 3 – 2 – 1 Câu 8. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. C. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. D. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 3; 5; 12; 7; 11; 15]? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong dang sách [2, 6, 8,4, 10, 12], đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 6 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách. Câu 12. Từ hoặc cụm từ điền vào chỗ “…” trong câu sau “Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét ………….. giá trị cần tìm thì trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được, kết thúc” là? A. Đã hết. B. Không tìm thấy. C. Bằng. D. Tìm thấy. Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy tên Mai trong danh sách: [ Hoa; Lan; Ly; Mai; Phong; Vy]? A. 4. B.5. C. 2. D. 3. 2 Câu 14. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm trong thuật toán tìm kiếm nhị phân được xác định như thế nào? A. Bằng vị trí cuối chia 2. B. Bằng (vị trí đầu + vị trí cuối) chia 2. C. Bằng vị trí đầu chia 2. D. Bằng (vị trí cuối – vị trí đầu) chia 2. Câu 15. Điều kiện để thực hiện được thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. B. Danh sách phải là các số. C. Số lượng trong danh sách phải là số lẻ. D. Số lượng trong danh sách phải là số chẵn. Câu 16. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “tìm thấy” và kết thúc. B. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc. C. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. Câu 17. Chọn câu diễn đạt đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân. A. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách đã sắp xếp,bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 18. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 19. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong dang sách [2, 6, 8,4, 10, 12], đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 6 của danh sách. Câu 20. Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm bao nhiêu bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 21. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 22. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào? A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa Câu 23. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào? A. Transitons B. Animations C. Desigh D. Insert Câu 24. Có hai cốc đựng 2 chất lỏng màu xanh đựng trong cốc A và màu đỏ đựng trong cốc B. Sử dụng chiếc cốc thứ 3 là cốc C (không đựng gì) để đổi cốc B đựng chất lỏng màu xanh, cốc A đựng chất lòng màu đỏ. Em hãy sắp xếp các bước sau để thực hiện được yêu cầu. 1. Đổ chất lỏng từ cốc B sang cốc A. 2. Đổ chất lỏng từ cốc C sang cốc B 3. Đổ chất lỏng từ cốc A sang cốc C. A. 1 – 2 – 3. B. 2 – 3 – 1. C. 3 – 1 – 2. D. 3 – 2 – 1. Câu 25. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới. 3 B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới. C. Nháy đúp chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới. D. Chọn lệnh File/Save As. Câu 26. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính? A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete. B. Nháy nút chuột vào tên trang tính và chọn Delete. C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 27. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 28. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung. C. Trang trình bày bảng. D. Trang trình bày đồ hoạ. Câu 29. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là A. Trình chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự D. Mẫu thiết kế. Câu 30. Phương án nào sai? A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng. C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình. Câu 31. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím: A. Shift + Tab. B. Alt + Tab C. Ctrl + Tab. D. Ctrl + Shift. Câu 32. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design . D. View Câu 33. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 34. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. 4 C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 35. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Em hãy trình bày 5 hàm thông dụng trong phần mềm bảng tính? Câu 2. Em hãy trình bày các bước mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên? Câu 3.Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Câu 1: C. Count Câu 2: B. Hàm tính giá trị trung bình cộng. Câu 3: C. Chọn Home/Alignment/Marge&Center. Câu 4: B. Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền ô, kẻ khung. Câu 5: C. Insert/New Slide. Câu 6: D. Thay đổi nội dung hình ảnh. Câu 7: A. 3 – 1 – 2. Câu 8: C. Microsoft PowerPoint. Câu 9: B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. Câu 10: D. 3. Câu 11: D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách. Câu 12: D. Tìm thấy. Câu 13: B. 5. Câu 14: B. Bằng (vị trí đầu + vị trí cuối) chia 2. Câu 15: A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
1. C. Count. 2. B. Hàm tính giá trị trung bình cộng. 3. C. Chọn Home/Alignment/Marge&Center. 4. B. Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền ô, kẻ khung. 5. B. Home/New Slide 6. D. Thay đổi nội dung hình ảnh. 7. A. 3 – 1 – 2. 8. C. Microsoft PowerPoint. 9. B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. 10. A. 4. 11. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách. 12. C. Bằng. 13. D. 3. 14. B. Bằng (vị trí đầu + vị trí cuối) chia 2. 15. A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. 16. B. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc. 17. D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. 18. A. 4. 19. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách. 20. C. 5 bước. 21. B. Insert 22. A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa 23. B. Animations 24. C. 3 – 1 – 2. 25. B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới. 26. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. 27. C. Microsoft PowerPoint. 28. A. Trang tiêu đề. 29. B. Mẫu bố trí. 30. Không có đáp án sai. 31. A. Shift + Tab. 32. A. Home 33. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. 34. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. 35. B. 6.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy trình bày 5 hàm thông dụng trong phần mềm bảng tính?
Trả lời:
1. SUM: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi ô. 2. AVERAGE: Tính giá trị trung bình của các giá trị số trong phạm vi ô. 3. COUNT: Đếm số ô có chứa giá trị số trong phạm vi ô. 4. MAX: Trả về giá trị lớn nhất trong một phạm vi ô. 5. MIN: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một phạm vi ô.
Câu 2: Em hãy trình bày các bước mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên?
Trả lời:
1. Bắt đầu từ phần tử đầu tiên của danh sách. 2. So sánh phần tử hiện tại với giá trị cần tìm. 3. Nếu phần tử hiện tại bằng giá trị cần tìm, trả về vị trí của phần tử đó và kết thúc thuật toán. 4. Nếu phần tử hiện tại không phải là giá trị cần tìm, chuyển sang phần tử tiếp theo. 5. Lặp lại các bước từ 2 đến 4 cho đến khi duyệt qua toàn bộ danh sách. 6. Nếu duyệt qua toàn bộ danh sách mà không tìm thấy giá trị cần tìm, trả về thông báo "Không tìm thấy" và kết thúc thuật toán.
Câu 3: Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
Trả lời:
Thuật toán tìm kiếm nhị phân là một phương pháp tìm kiếm giá trị trong một danh sách đã được sắp xếp. Thuật toán này hoạt động bằng cách lặp đi lặp lại việc chia danh sách thành hai nửa và so sánh giá trị cần tìm với phần tử giữa danh sách. Nếu giá trị cần tìm bằng phần tử giữa, thuật toán kết thúc và trả về vị trí của phần tử đó. Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn, thuật toán tiếp tục tìm kiếm trong nửa dưới của danh sách. Nếu giá trị cần tìm lớn hơn, thuật toán tiếp tục tìm kiếm trong nửa trên của danh sách. Quá trình này tiếp tục cho đến khi tìm thấy giá trị cần tìm hoặc phạm vi tìm kiếm trở nên rỗng (tức là giá trị cần tìm không có trong danh sách).