Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
28/05 20:06:58

Fill in the gaps with how long, ever, never, just, already, for and yet

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1 A: Have you.
ever... been to London?
B: No, I have...never... been there.
five phrases and make true sentences about yourself.
Fill in the gaps with how long, ever, never, just, already, for and yet.
2 A: Have you seen the Parthenon.........?
visited the
Melbourne Museum and I've been in
Melbourne for a whole year.
5 A: I'm afraid I have
B: Yes, I have
seen it. It's amazing!
B: Really? 1..
have. It's fantastic!
3 A: Has Damien
gone skiing?
6 A:
B: No, he hasn't. He doesn't like it.
B: We've been friends
have you and Ben been friends?
twelve years.
4 A: Is Akim at home,
B: No, I'm afraid he's
please?
gone out.
7 A: I have
cooked dinner.
B: That's good because I haven't eaten
and I'm really hungry.
75
3 trả lời
Hỏi chi tiết
35
1
1
Khánh
28/05 20:09:03
+5đ tặng

2 `. yet - already

` 3 `. ever

` 4 `. just - just 

` 5 `. never - already 

` 6 `. How long - for

` 7 `. already - yet 

` - ` How long: (Trong) bao lâu

` - ` ever: chưa bao giờ 

` - ` never: không bao giờ

` - ` just: mới 

` - ` already: rồi

` - ` for + khoảng thời gian: chỉ khoảng thời gian mà một hành động xảy ra

` - ` yet: chưa (sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn) 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Kim Anh
28/05 20:09:22
+4đ tặng

2. yet - already

3. ever

4. just - just 

5. never - already 

6. How long - for

7. already - yet 

−- How long: (Trong) bao lâu

−- ever: chưa bao giờ 

−- never: không bao giờ

−- just: mới 

−- already: rồi

−- for + khoảng thời gian: chỉ khoảng thời gian mà một hành động xảy ra

−- yet: chưa (sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn) 

2
0
Linh xg
28/05 20:09:25
+3đ tặng

22. yet - already

33. ever

44. just - just 

55. never - already 

66. How long - for

77. already - yet 

−- How long: (Trong) bao lâu

−- ever: chưa bao giờ 

−- never: không bao giờ

−- just: mới 

−- already: rồi

−- for + khoảng thời gian: chỉ khoảng thời gian mà một hành động xảy ra

−- yet: chưa (sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn) 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo