1. A: any
B: some
2. A: some
3. A: any
B: some
4. A: no
5. A: every
6. any - some
=> "some" là từ đa dụng. Chúng ta có thể dùng "some" đứng trước danh từ không đếm được (uncountable nouns) và danh từ đếm được số nhiều (plural nouns). "some" thường được dùng trong câu khẳng định.
=> Chúng ta dùng "any" với danh từ không đếm được (Uncountable nouns) và danh từ số nhiều (Plural nouns). "any" được dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
=> "no" được sử dụng trước danh từ đếm được và không đếm được. Các cụm từ của "no" là "no one/ nothing, ..." được sử dụng với nghĩa phủ định.
=> "every" được sử dụng với danh từ đếm được số ít, dùng để chỉ từng đối tượng trong một nhóm người, sự vật gì đó đông đúc. "every" được sử dụng trong câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi. Một số cụm từ của "every" phải kể đến là "everything, everyone, everybody, …"