LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết tại các câu sau vào bài làm, sử dụng các từ cho sẵn để nghĩa của câu không thay đổi không biến đổi các từ cho sẵn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
cau
41. I don't know the answer. That's why I can't tell you
If
42. His legs were broken, but he managed to get out of the car.
Despite
43. "What time do you come home every day, Mark?" said Tom.
Tom asked
44. We should learn English vocabulary through reading.
English vocabulary
45. I dislike it when people criticize me unfairly.
I object
Viết tại các câu sau vào bài làm, sử dụng các từ cho sẵn để nghĩa của câu không thay đổi không biến đổi các từ cho sẵn.
46. He gave her a gift. She really likes it.
She
gave
her
a gift which really likes it.
47. People say that Covid-19 poses terrible threats to humans nowadays.
Covid-19
48. Everyone but Jane failed to produce the correct answer.
No one
(WHICH)
(TO)
(SUCCEEDED)
49. Far more people live to retirement age in Britain than in the Philippines. (MANY)
Not
50. They are going to publish a guidebook to Vietnam next week.
(BRING)
4 trả lời
Hỏi chi tiết
71
1
0
+5đ tặng
CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHA
46. She gave her a gift which she really likes.

47. Covid-19 is said to pose terrible threats to humans nowadays.

48. No one but Jane succeeded in producing the correct answer.

49. Not many people live to retirement age in the Philippines compared to Britain.

50. They are bringing out a guidebook to Vietnam next week.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Kim Mai
05/06 11:56:40
+4đ tặng
41. I don't know the answer. That's why I can't tell you.
Đáp án: why
Giải thích: "why" được sử dụng để giữ nguyên nghĩa của câu, không thay đổi các từ cho sẵn.
 
42. His legs were broken, but he managed to get out of the car.
Despite
Đáp án: Despite his legs being broken, he managed to get out of the car.
Giải thích: "Despite" được sử dụng để giữ nguyên nghĩa của câu, không thay đổi các từ cho sẵn.
 
43. "What time do you come home every day, Mark?" said Tom.
Tom asked
Đáp án: Tom asked Mark what time he came home every day.
Giải thích: "Tom asked" được sử dụng để chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, giữ nguyên nghĩa của câu.
 
44. We should learn English vocabulary through reading.
English vocabulary
Đáp án: English vocabulary should be learned through reading.
Giải thích: Chuyển câu sang dạng bị động để giữ nguyên nghĩa của câu.
 
45. I dislike it when people criticize me unfairly.
I object
Đáp án: I object to people criticizing me unfairly.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc "object to + V-ing" để giữ nguyên nghĩa của câu.
 
46. He gave her a gift. She really likes it.
She q Yor a qt cuheh rollg tos it
(WHICH)
Đáp án: She quickly tore the cute wrapping off it, which she really likes.
Giải thích: Sử dụng "which" để liên kết hai câu và giữ nguyên nghĩa của câu.
 
47. People say that Covid-19 poses terrible threats to humans nowadays.
(TO)
Covid-19
(SUCCEEDED)
Đáp án: Covid-19 has succeeded in posing terrible threats to humans nowadays.
Giải thích: Sử dụng "succeeded in" để giữ nguyên nghĩa của câu.
 
48. Everyone but Jane failed to produce the correct answer.
Đáp án: No one except Jane succeeded in producing the correct answer.
Giải thích: Sử dụng "except" để thay thế "but" và giữ nguyên nghĩa của câu.
 
49. Far more people live to retirement age in Britain than in the Philippines. (MANY)
Đáp án: Many more people live to retirement age in Britain than in the Philippines.
Giải thích: Sử dụng "many more" để thay thế "far more" và giữ nguyên nghĩa của câu.
 
50. They are going to publish a guidebook to Vietnam next week.
Not
(BRING)
Đáp án: Not bringing a guidebook to Vietnam next week.
Giải thích: Sử dụng "Not bringing" để chuyển câu sang dạng phủ định và giữ nguyên nghĩa của câu.
1
0
Quỳnh Annh
05/06 11:57:54
+3đ tặng
41. I don't know the answer. That's why I can't tell you.
Đáp án: I don't know the answer. That's why I can't tell you.
Giải thích: Câu này không yêu cầu viết lại câu mà chỉ yêu cầu viết lại chính xác câu đã cho.
46. He gave her a gift. She really likes it. Đáp án: She was given a gift by him, which she really likes.
Giải thích: Sử dụng từ "which" để giữ nguyên nghĩa của câu mà không thay đổi thứ tự từ.
47. People say that Covid-19 poses terrible threats to humans nowadays.
Đáp án: Covid-19, which people say, poses terrible threats to humans nowadays.
Giải thích: Sử dụng từ "which" để giữ nguyên nghĩa của câu mà không thay đổi thứ tự từ.
48. Everyone but Jane failed to produce the correct answer.
Đáp án: No one succeeded in producing the correct answer except Jane.
Giải thích: Sử dụng từ "except" để thay thế cho "but" và giữ nguyên nghĩa của câu.
49. Far more people live to retirement age in Britain than in the Philippines.
Đáp án: Not many people live to retirement age in the Philippines as in Britain.
Giải thích: Sử dụng từ "not" để thay thế cho "far more" và giữ nguyên nghĩa của câu.
50. They are going to publish a guidebook to Vietnam next week.
Đáp án: A guidebook to Vietnam is going to be published by them next week.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc bị động để viết lại câu mà không thay đổi nghĩa.

 
0
0
Thank Truc
05/06 12:00:38
+2đ tặng
41.If I knew the answer ,I could tell you
42.Despite his broken legs,he managed to get out of the car
43.Tom asked Mark what time he came home everyday
44.english vocabulary should be learnt through reading
I object to people criticizing me unfairly.
CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHA

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư