Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm 20 từ ghép Hán Việt dễ bị nhầm là từ láy

 Tìm 20 từ ghép Hán Việt dễ bị nhầm là từ láy
4 trả lời
Hỏi chi tiết
108
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 20 từ ghép Hán Việt dễ bị nhầm là từ láy:

1. **Bình minh** (bình: yên ổn, minh: sáng)
2. **Cường tráng** (cường: mạnh, tráng: khỏe)
3. **Đoàn kết** (đoàn: nhóm, kết: gắn bó)
4. **Hòa bình** (hòa: yên ổn, bình: yên ổn)
5. **Hùng mạnh** (hùng: mạnh, mạnh: mạnh)
6. **Khang trang** (khang: khỏe, trang: đẹp)
7. **Kiên cường** (kiên: bền, cường: mạnh)
8. **Minh bạch** (minh: sáng, bạch: trắng)
9. **Nghiêm túc** (nghiêm: nghiêm chỉnh, túc: nghiêm chỉnh)
10. **Nhiệt tình** (nhiệt: nóng, tình: tình cảm)
11. **Phong phú** (phong: nhiều, phú: giàu)
12. **Quang minh** (quang: sáng, minh: sáng)
13. **Sáng suốt** (sáng: sáng, suốt: thông suốt)
14. **Thành công** (thành: hoàn thành, công: công việc)
15. **Thịnh vượng** (thịnh: thịnh vượng, vượng: thịnh vượng)
16. **Tiến bộ** (tiến: tiến lên, bộ: bước)
17. **Trung thành** (trung: trung thành, thành: thành thật)
18. **Văn minh** (văn: văn hóa, minh: sáng)
19. **Vĩnh viễn** (vĩnh: lâu dài, viễn: xa)
20. **Yên bình** (yên: yên ổn, bình: yên ổn)

Những từ này có cấu trúc âm tiết giống nhau hoặc gần giống nhau, dễ gây nhầm lẫn với từ láy, nhưng thực chất chúng là từ ghép Hán Việt.
1
0
+5đ tặng
Dạ, dưới đây là 20 từ ghép Hán Việt dễ bị nhầm là từ láy:

1. Tình yêu (thường nhầm là từ láy vì phổ biến trong văn nói)
2. Thanh niên (có thể nhầm với từ "thành niên")
3. Nhân vật (thường bị nhầm với từ "nhân văn")
4. Tương tự (dễ nhầm với "tương tư")
5. Học vấn (thường bị nhầm với "học vấn")
6. Tính cách (dễ bị nhầm với "tính chất")
7. Lợi ích (có thể nhầm với "lợi thế")
8. Tính huống (thường bị nhầm với "tình huống")
9. Tài liệu (dễ nhầm với "tài liệu")
10. Đại diện (có thể bị nhầm với "đại diện")
11. Công việc (thường nhầm với từ "công việc")
12. Phát triển (dễ nhầm với "phát triển")
13. Quyền lợi (có thể bị nhầm với "quyền lực")
14. Tiêu chuẩn (thường bị nhầm với "tiêu chí")
15. Kinh nghiệm (dễ bị nhầm với "kinh nghiệm")
16. Tiêu thụ (thường nhầm với từ "tiêu thố")
17. Tình hình (có thể bị nhầm với "tình thế")
18. Tương tác (dễ nhầm với "tương tác")
19. Phương pháp (thường bị nhầm với "phương tiện")
20. Thời gian (có thể nhầm với "thời gian")

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Gouu Tduz
06/06 21:27:14
+4đ tặng
chỉn chu
hoan hỉ
bình minh
sân si
thiên thư
tôn tạo
sáng suốt
phong phú
thông thạo
khang trang
hòa hoãn
tương tự
toan tính
tuần tự
thiên tự
thiên tử
tương tư
liêm khiết
tư tưởng
thanh bạch
căn dặn
chín chắn.
LIKE VÀ CHẤM ĐIỂM NHE;3.
 
Ko bt
Cảm ơn bn nhiều nghen!!!
Ko bt
Mà thấy giống bn lm bài trc á có 4 từ là khác thui
Gouu Tduz
giành giật, giấu giếm, đuề huê, hàng ngày,mải mê, phong phanh,xán lạn, suôn sẻ, xoay xở, tự tôn, tự trọng.
0
0
Mai Nguyễn
06/06 22:06:09
+3đ tặng

1. Thông điệp 2. Điều kiện 3. Tình huống 4. Điểm mạnh 5. Thời gian 6. Tình hình 7. Điểm yếu 8. Thực hiện 9. Tình thế 10. Điều chỉnh 11. Thực tế 12. Điều tra 13. Tình trạng 14. Điều lệ 15. Thực đơn 16. Điều khoản 17. Tình cảm 18. Điều phối 19. Thực phẩm 20: điều trị 
1
0
Hươngg Hươngg
07/06 23:44:51
+2đ tặng
1. **Bình minh** (bình: yên ổn, minh: sáng)
2. **Cường tráng** (cường: mạnh, tráng: khỏe)
3. **Đoàn kết** (đoàn: nhóm, kết: gắn bó)
4. **Hòa bình** (hòa: yên ổn, bình: yên ổn)
5. **Hùng mạnh** (hùng: mạnh, mạnh: mạnh)
6. **Khang trang** (khang: khỏe, trang: đẹp)
7. **Kiên cường** (kiên: bền, cường: mạnh)
8. **Minh bạch** (minh: sáng, bạch: trắng)
9. **Nghiêm túc** (nghiêm: nghiêm chỉnh, túc: nghiêm chỉnh)
10. **Nhiệt tình** (nhiệt: nóng, tình: tình cảm)
11. **Phong phú** (phong: nhiều, phú: giàu)
12. **Quang minh** (quang: sáng, minh: sáng)
13. **Sáng suốt** (sáng: sáng, suốt: thông suốt)
14. **Thành công** (thành: hoàn thành, công: công việc)
15. **Thịnh vượng** (thịnh: thịnh vượng, vượng: thịnh vượng)
16. **Tiến bộ** (tiến: tiến lên, bộ: bước)
17. **Trung thành** (trung: trung thành, thành: thành thật)
18. **Văn minh** (văn: văn hóa, minh: sáng)
19. **Vĩnh viễn** (vĩnh: lâu dài, viễn: xa)
20. **Yên bình** (yên: yên ổn, bình: yên ổn)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo