Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một hình vuông có diện tích 0,0144 cm^2. Cạnh của hình vuông là

toán 9
----- Nội dung ảnh -----
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai:
A. \(3 \sqrt{2}\)
B. \(11 < \sqrt{99}\)
C. Căn bậc hai của một số của
D. Luôn tồn tại căn bậc hai một số dương của một số thực dương

Câu 15: Một hình vuông có diện tích \(0,01400cm^2\). Cạnh của hình vuông là:
A. \(0,12m\)
B. \(0,06cm\)
C. \(0,12cm\)
D. \(0,06m\)

Câu 16: Kết quả thu gọn của biểu thức \((\sqrt{3}+1)(\sqrt{3}-1)\) là:
A. \(3\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \(4\)

Câu 17: Giới S là tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn hệ thức \(\sqrt{x} = 7\). Số phần tử của tập S là:
A. \(4\)
B. \(3\)
C. \(49\)
D. \(5\)

Câu 18: Một chiếc thang dựng vào tường như hình bên. Tìm khoảng cách hẹt chân thang, tạo góc với tường dài 2m và tường cao 1,3m.
A. \(2,13m\)
B. \(1,98m\)
C. \(1,5m\)
D. \(1,3m\)

Câu 19: Tìm xem bậc hai của \(9\)
A. \(−3\)
B. \(12\)
C. \(3\)
D. \(81\)

Câu 20: Tìm số x không âm thoả mãn \(\sqrt{x} = 6\)
A. \(36\)
B. \(6\)
C. \(0\)
D. \(8\)

Câu 21: Kết quả của phép tính \(\sqrt{36} - 1\) là:
A. \(6\)
B. \(8\)
C. \(6\)
D. \(48\)

Câu 22: Kết quả của biểu thức \(\sqrt{99}\) là:
A. \(9\)
B. \(81\)
C. \(3\)
D. \(31\)

Câu 23: Trục phân thức và giá trị của \(x\) được kèm theo:

Câu 24: Cho \(M = 3\sqrt{50}\) không dudas nào sau đây.
Câu 25: Giải trị của biểu thức \(\sqrt{25} − \sqrt{20}\) là:
A. \(\sqrt{5}\)
B. \(5\)
C. \(0\)
D. \(\sqrt{8}\)
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
55
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm cạnh của hình vuông có diện tích 0,0144 cm², bạn có thể sử dụng công thức:

\[
a^2 = S
\]

Trong đó \(a\) là chiều dài cạnh của hình vuông và \(S\) là diện tích.

Ta có:

\[
a^2 = 0,0144
\]

Lấy căn bậc hai của cả hai vế:

\[
a = \sqrt{0,0144}
\]

Tính toán:

\[
\sqrt{0,0144} = 0,12 \text{ cm}
\]

Vậy cạnh của hình vuông là \(0,12 \, \text{cm}\).
1
0
Khải Nguyễn
28/12/2024 11:06:15
+5đ tặng
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai:
Đáp án: B. 11√99
Câu 15: Một hình vuông có diện tích 0,0144 cm², Cạnh của hình vuông đó dài:
Đáp án: C. 0,12 cm
Câu 16: Kết quả thu gọn của biểu thức (√13 + 1)(√15 + 1/3 + 1) 14:
Đáp án: D. 4
Câu 17: Gọi S là tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn biểu thức √x < 7. Số phần tử của tập S là:
Đáp án: C. 49
Câu 18: Một cái thang dựa vào tường như hình bên. Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m:
Đáp án: B. 1,98m
Câu 19: Tìm căn bậc hai của 9:
Đáp án: C. 3
Câu 20: Tìm số x không âm thỏa mãn √x = 6:
Đáp án: A. 36
Câu 21: Kết quả của phép tính √36.461 là:
Đáp án: B. 6
Câu 22: Kết quả của phép tính √99 là:
Đáp án: C. 3
Câu 23: Trục phân thức ở mẫu của 15 được kết quả là:
Đáp án: C. √5
Câu 24: Cho M = 5 và N = 450. Khẳng định nào sau đây đúng:
Đáp án: A. MN
Câu 25: Giá trị của biểu thức 125 - √9 + 20 là:
Đáp án: B. 15

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×