Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xác định số electron trong mỗi lớp, số electron ở lớp ngoài cùng của

Xác định số electron trong mỗi lớp, số electron ở lớp ngoài cùng của: F, Cl, P, S, H, He, Na, Mg, Ne, K, Sc, V, Fe, Co, Ni, Zn
4 trả lời
Hỏi chi tiết
78
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định số electron trong mỗi lớp và số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố, chúng ta cần biết cấu hình electron của chúng. Dưới đây là cấu hình electron và số electron trong mỗi lớp của các nguyên tố được liệt kê:

1. **Flo (F)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁵
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 7
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 7

2. **Clo (Cl)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁵
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 7
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 7

3. **Phốt pho (P)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 5
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 5

4. **Lưu huỳnh (S)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 6
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 6

5. **Hydro (H)**:
- Cấu hình electron: 1s¹
- Số electron trong mỗi lớp: 1
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 1

6. **Heli (He)**:
- Cấu hình electron: 1s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

7. **Natri (Na)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 1
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 1

8. **Magie (Mg)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

9. **Neon (Ne)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 8

10. **Kali (K)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s¹
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 8, 1
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 1

11. **Scandi (Sc)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 9, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

12. **Vanadi (V)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d³ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 11, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

13. **Sắt (Fe)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d⁶ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 14, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

14. **Coban (Co)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d⁷ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 15, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

15. **Niken (Ni)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d⁸ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 16, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

16. **Kẽm (Zn)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹⁰ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 18, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

Hy vọng thông tin này giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu hình electron và số electron trong mỗi lớp của các nguyên tố trên.
1
0
Thanh Lâm
07/06 19:09:59
+5đ tặng

Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của các nguyên tố:

  1. Flo (F): 7 electron
  2. Clo (Cl): 7 electron
  3. Phosphor (P): 5 electron
  4. Lưu huỳnh (S): 6 electron
  5. Hydro (H): 1 electron
  6. Heli (He): 2 electron
  7. Natri (Na): 1 electron
  8. Magie (Mg): 2 electron
  9. Neon (Ne): 8 electron
  10. Kali (K): 1 electron
  11. Scandi (Sc): 2 electron
  12. Vanadi (V): 2 electron
  13. Sắt (Fe): 2 electron
  14. Coban (Co): 2 electron
  15. Niken (Ni): 2 electron
  16. Kẽm (Zn): 2 electron

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng

1. F (Fluorine): 7 electron ở lớp ngoài cùng
2. Cl (Chlorine): 7 electron ở lớp ngoài cùng
3. P (Phosphorus): 5 electron ở lớp ngoài cùng
4. S (Sulfur): 6 electron ở lớp ngoài cùng
5. H (Hydrogen): 1 electron ở lớp ngoài cùng
6. He (Helium): 2 electron ở lớp ngoài cùng
7. Na (Sodium): 1 electron ở lớp ngoài cùng
8. Mg (Magnesium): 2 electron ở lớp ngoài cùng
9. Ne (Neon): 8 electron ở lớp ngoài cùng
10. K (Potassium): 1 electron ở lớp ngoài cùng
11. Sc (Scandium): 2 electron ở lớp ngoài cùng
12. V (Vanadium): 2 electron ở lớp ngoài cùng
13. Fe (Iron): 2 electron ở lớp ngoài cùng
14. Co (Cobalt): 2 electron ở lớp ngoài cùng
15. Ni (Nickel): 2 electron ở lớp ngoài cùng
16. Zn (Zinc): 2 electron ở lớp ngoài cùng
Phương Linh Nguyễn
CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHA
6
0
Hiển
07/06 20:25:59
+3đ tặng
  1. Flo (F): 7 electron
  2. Clo (Cl): 7 electron
  3. Phosphor (P): 5 electron
  4. Lưu huỳnh (S): 6 electron
  5. Hydro (H): 1 electron
  6. Heli (He): 2 electron
  7. Natri (Na): 1 electron
  8. Magie (Mg): 2 electron
  9. Neon (Ne): 8 electron
  10. Kali (K): 1 electron
  11. Scandi (Sc): 2 electron
  12. Vanadi (V): 2 electron
  13. Sắt (Fe): 2 electron
  14. Coban (Co): 2 electron
  15. Niken (Ni): 2 electron
  16. Kẽm (Zn): 2 electron
0
0
Flo (F)
 Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁵
 Số electron trong mỗi lớp: 2, 7
 Số electron ở lớp ngoài cùng: 7

Clo (Cl)
 Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁵
 Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 7
Số electron ở lớp ngoài cùng: 7

Phốt pho (P)
Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³
Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 5
Số electron ở lớp ngoài cùng: 5

4. **Lưu huỳnh (S)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 6
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 6

5. **Hydro (H)**:
- Cấu hình electron: 1s¹
- Số electron trong mỗi lớp: 1
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 1

6. **Heli (He)**:
- Cấu hình electron: 1s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

7. **Natri (Na)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 1
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 1

8. **Magie (Mg)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

9. **Neon (Ne)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 8

10. **Kali (K)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s¹
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 8, 1
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 1

11. **Scandi (Sc)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 9, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

12. **Vanadi (V)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d³ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 11, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

13. **Sắt (Fe)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d⁶ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 14, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

14. **Coban (Co)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d⁷ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 15, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

15. **Niken (Ni)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d⁸ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 16, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

16. **Kẽm (Zn)**:
- Cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹⁰ 4s²
- Số electron trong mỗi lớp: 2, 8, 18, 2
- Số electron ở lớp ngoài cùng: 2

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo