Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính

Tinh : căn((1 + x) ^ 3) - căn((1 - x) ^ 3) = 2 + căn(1 - x ^ 2)
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
57
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải phương trình \(\sqrt{(1 + x)^3} - \sqrt{(1 - x)^3} = 2 + \sqrt{1 - x^2}\), ta sẽ thực hiện các bước sau:

1. **Đặt điều kiện xác định:**
\[
\sqrt{(1 + x)^3} \text{ và } \sqrt{(1 - x)^3} \text{ xác định khi } -1 \leq x \leq 1
\]

2. **Phân tích phương trình:**
\[
\sqrt{(1 + x)^3} - \sqrt{(1 - x)^3} = 2 + \sqrt{1 - x^2}
\]

3. **Đặt \(a = \sqrt{1 + x}\) và \(b = \sqrt{1 - x}\):**
\[
a^2 = 1 + x \quad \text{và} \quad b^2 = 1 - x
\]
Khi đó, phương trình trở thành:
\[
a^3 - b^3 = 2 + \sqrt{ab}
\]

4. **Phân tích \(a^3 - b^3\):**
\[
a^3 - b^3 = (a - b)(a^2 + ab + b^2)
\]

5. **Tìm \(a - b\):**
\[
a - b = \sqrt{1 + x} - \sqrt{1 - x}
\]

6. **Tìm \(a^2 + ab + b^2\):**
\[
a^2 + ab + b^2 = (1 + x) + \sqrt{(1 + x)(1 - x)} + (1 - x) = 2 + \sqrt{1 - x^2}
\]

7. **Thay vào phương trình:**
\[
(\sqrt{1 + x} - \sqrt{1 - x})(2 + \sqrt{1 - x^2}) = 2 + \sqrt{1 - x^2}
\]

8. **Giả sử \(2 + \sqrt{1 - x^2} \neq 0\):**
\[
\sqrt{1 + x} - \sqrt{1 - x} = 1
\]

9. **Bình phương hai vế:**
\[
(\sqrt{1 + x} - \sqrt{1 - x})^2 = 1^2
\]
\[
(1 + x) + (1 - x) - 2\sqrt{(1 + x)(1 - x)} = 1
\]
\[
2 - 2\sqrt{1 - x^2} = 1
\]
\[
2 - 1 = 2\sqrt{1 - x^2}
\]
\[
1 = 2\sqrt{1 - x^2}
\]
\[
\sqrt{1 - x^2} = \frac{1}{2}
\]
\[
1 - x^2 = \left(\frac{1}{2}\right)^2
\]
\[
1 - x^2 = \frac{1}{4}
\]
\[
x^2 = 1 - \frac{1}{4}
\]
\[
x^2 = \frac{3}{4}
\]
\[
x = \pm \sqrt{\frac{3}{4}}
\]
\[
x = \pm \frac{\sqrt{3}}{2}
\]

10. **Kiểm tra lại các giá trị \(x\):**
\[
x = \frac{\sqrt{3}}{2} \quad \text{và} \quad x = -\frac{\sqrt{3}}{2}
\]

Vậy, nghiệm của phương trình là:
\[
x = \pm \frac{\sqrt{3}}{2}
\]
0
0
Tem SAD
07/06 21:16:21
+5đ tặng


\[ \sqrt{(1 + x)^3} - \sqrt{(1 - x)^3} = 2 + \sqrt{1 - x^2} \]



1. \( \sqrt{(1 + x)^3} \)
   \[ \sqrt{(1 + x)^3} = \sqrt{(1 + x)(1 + x)(1 + x)} = (1 + x)\sqrt{1 + x} \]

2. \( \sqrt{(1 - x)^3} \)
   \[ \sqrt{(1 - x)^3} = \sqrt{(1 - x)(1 - x)(1 - x)} = (1 - x)\sqrt{1 - x} \]



\[ (1 + x)\sqrt{1 + x} - (1 - x)\sqrt{1 - x} = 2 + \sqrt{1 - x^2} \]



\[ [(1 + x)\sqrt{1 + x} - (1 - x)\sqrt{1 - x}]^2 = (2 + \sqrt{1 - x^2})^2 \]

\[ (1 + x)^2(1 + x) - 2(1 + x)(1 - x)\sqrt{(1 + x)(1 - x)} + (1 - x)^2(1 - x) = 4 + 4\sqrt{1 - x^2} + (1 - x^2) \]


\[ (1 + 2x + x^2)(1 + x) - 2(1 - x^2) + (1 - 2x + x^2)(1 - x) = 4 + 4\sqrt{1 - x^2} + (1 - x^2) \]

\[ (1 + 2x + x^2 + x + 2x^2 + x^3) - 2(1 - x^2) + (1 - 2x + x^2 - x + 2x^2 - x^3) = 4 + 4\sqrt{1 - x^2} + 1 - x^2 \]

\[ (2 + 3x + 3x^2) - 2 + 2x^2 + (2 - 3x + 3x^2) = 5 + 4\sqrt{1 - x^2} \]

\[ 4x^2 + 4 = 5 + 4\sqrt{1 - x^2} \]

\[ 4\sqrt{1 - x^2} = 4x^2 + 

\[ 4\sqrt{1 - x^2} = 4x^2 + 1 \]



\[ \sqrt{1 - x^2} = x^2 + \frac{1}{4} \]



\[ (\sqrt{1 - x^2})^2 = (x^2 + \frac{1}{4})^2 \]

\[ 1 - x^2 = x^4 + \frac{1}{16} + \frac{1}{2}x^2 \]



\[ 1 - x^2 = x^4 + \frac{1}{2}x^2 + \frac{1}{16} \]



\[ x^4 + \frac{1}{2}x^2 + \frac{1}{16} - x^2 - 1 = 0 \]

\[ x^4 - \frac{1}{2}x^2 - \frac{15}{16} = 0 \]

of \(x^2\). Let \(y = x^2\):

\[ y^2 - \frac{1}{2}y - \frac{15}{16} = 0 \]

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×