Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1.1. Từ sai :: chữ does thứ 22.
→→ Sửa :: What does your father do on Sundays ??
∘∘ Cấu trúc thì HTĐ ::
(?)(?) Wh-question + do/does + S + V ..?Wh-question + do/does + S + V ..?
−- DHNB :: on Sundays →→ có "s" →→ nhiều ngày Chủ Nhật (thường ngày).
2.2. Từ sai :: listens.
→→ Sửa :: I often listen to my favourite songs on Youtube.
−- Vì I???? là chủ từ số nhiều →→ dùng V nguyên mẫu.
∘∘ Cấu trúc thì HTĐ ::
(+)(+) S + V (s | es) + O..S + V (s | es) + O..
−- DHNB :: often.
3.3. Từ sai :: has.
→→ Sửa :: My daughter does not have to go to school today.
∘∘ Cấu trúc thì HTĐ ::
(−)(-) S + don't/doesn't + V + O..S + don't/doesn't + V + O..
4.4. Sai vị trí :: sometimes.
→→ We sometimes go to the woods to have picnic.
∘∘ Trạng từ tần suất :: sometimes, thường đứng trước động từ chính của câu.
5.5. Từ sai :: knit.
→→ Sửa :: My mother finds knitting scarves interesting.
∘∘ Cấu trúc find sth interesting (Thấy thứ gì đó ∣∣ việc gì đó thú vị) ::
−- Find + V-ing + AdjFind + V-ing + Adj.
6.6. Từ sai :: do.
→→ Sửa :: What is your favourite hobby, Trang ??
−- Vì "do" là dùng cho động từ, mà trong câu hỏi này, mục đích là hỏi "Sở thích của bạn là gì, Trang ??" →→ ta dùng is (vì "your favourite hobby" là chủ từ số ít).
7.7. Từ sai :: am.
→→ Sửa :: Do you like jogging ?? −- Yes, I do.
∘∘ Cấu trúc thì HTĐ ::
(Q)(????) Do | Does + S + V + O..?Do | Does + S + V + O..?
(A)(????) Yes, I | ... do/doesYes, I | ... do/does ∣∣ No, I | ... don't/doesn'tNo, I | ... don't/doesn't.
8.8. Thiếu :: is.
→→ Sửa :: I think it is boring to watch documentaries.
∘∘ Cấu trúc I think ... is ... to ... (Tôi nghĩ nó quá ... để làm gì đó) ::
I think + S + tobe + adj + to + ...I think + S + tobe + adj + to + ...
9.9. makes.
→→ Sửa :: Sam likes make models very much.
−- Vì like là động từ chính →→ chỉ thêm s vào like, make chỉ là động từ phụ.
∘∘ Cấu trúc thì HTĐ ::
(+)(+) S + V (s | es) + O..S + V (s | es) + O..
10.10. Từ sai :: doing riding.
→→ Sửa :: I like riding on Sundays morning.
∘∘ Cấu trúc thì HTĐ ::
(+)(+) S + V (s | es) + O..S + V (s | es) + O..
(−)(-) S + don't/doesn't + V + O..S + don't/doesn't + V + O..
(?)(?) Do/Does + S + V + O..?Do/Does + S + V + O..?
(?)(?) Wh-question + do/does + S + V + O..?Wh-question + do/does + S + V + O..?
−- DHNB :: usually, often, never, every day,...
−- Ý nghĩa :: diễn tả hành động thường ngày, sự thật hiển nhiên, chân lý.
⋆⋆ −- He ∣∣ She ∣∣ It ∣∣ Danh từ số ít ∣∣ Tên riêng,... dùng does ∣∣ doesn't.
−- I ∣∣ You ∣∣ We ∣∣ They ∣∣ Danh từ có s/es,... dùng do ∣∣ don't.
---
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |