LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm

giúp tui với ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 9: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa
chung của từng nhóm:
a) béo, ...
b) To,...
c) Cần cù,...
Bài 10: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: nhanh trí, giỏi giang,khổng lồ, lênh khênh, sâu sắc
4 trả lời
Hỏi chi tiết
120
1
0
Hưngg
16/06 10:19:33
+5đ tặng
a) Béo, ...
  • Từ đồng nghĩa: mập, phì nhiêu, ục ịch, béo tốt
  • Nghĩa chung: Từ dùng để miêu tả người hoặc vật có trọng lượng lớn, thường có nhiều mỡ.
b) To, ...
  • Từ đồng nghĩa: lớn, khổng lồ, đồ sộ, vĩ đại
  • Nghĩa chung: Từ dùng để miêu tả kích thước hoặc độ lớn của một đối tượng vượt trội so với mức bình thường.
c) Cần cù, ...
  • Từ đồng nghĩa: chăm chỉ, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
  • Nghĩa chung: Từ dùng để miêu tả tính cách của một người có thói quen làm việc một cách chăm chỉ, không lười biếng.
10
Nhanh trí: chậm chạp
Giỏi giang: kém cỏi
Khổng lồ: bé nhỏ
Lênh khênh: thấp lùn
Sâu sắc: nông cạn

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
16/06 10:22:19
+4đ tặng
a) béo, mập, bự,mũm mĩm ; chỉ kích cỡ 
b) to,khổng lồ,lớn; chỉ sự to lớn'c
ần cù, siêng năng,chăm chỉ ; chỉ đức tính tốt
nhanh trí><chậm chạp
giỏi giang><ngu si
khổng lồ><nhỏ bé
lênh khênh><tháp
sâu sắc><nông cạn.
Trúc Nguyễn
CHÂM ĐIỂM CHO MÌNH NHÉ.
0
0
cobekho
16/06 10:39:34
+3đ tặng
a) Béo, ...
  • Từ đồng nghĩa: mập, phì nhiêu, ục ịch, béo tốt
  • Nghĩa chung: Từ dùng để miêu tả người hoặc vật có trọng lượng lớn, thường có nhiều mỡ.
b) To, ...
  • Từ đồng nghĩa: lớn, khổng lồ, đồ sộ, vĩ đại
  • Nghĩa chung: Từ dùng để miêu tả kích thước hoặc độ lớn của một đối tượng vượt trội so với mức bình thường.
c) Cần cù, ...
  • Từ đồng nghĩa: chăm chỉ, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
  • Nghĩa chung: Từ dùng để miêu tả tính cách của một người có thói quen làm việc một cách chăm chỉ, không lười biếng.
10
Nhanh trí: chậm chạp
Giỏi giang: kém cỏi
Khổng lồ: bé nhỏ
Lênh khênh: thấp lùn
Sâu sắc: nông cạn
0
0
Nguyễn Hoài Minh
16/06 10:44:34
+2đ tặng
Bài 9:
a) mập: thân hình to theo bề ngang
b) lớn: kích thước to hơn so với bình thường
c) siêng năng: chăm chỉ làm việc, học bài

Bài 10:
- nhanh trí: chậm trí
- giỏi giang: dốt nát
- khổng lồ: tí hon
- lênh khênh: vững chắc

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư