LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete with the correct form of have

Cần giải gấp
2 trả lời
Hỏi chi tiết
34
2
1
+5đ tặng
1. "should have": Câu này sử dụng "should" để đưa ra lời khuyên, và "have something done" để nói về việc làm cho điều gì đó được thực hiện bởi người khác.
2. "has": "He has them cleaned" sử dụng thì hiện tại đơn (present simple) vì đây là một sự thật hoặc một hành động thường xuyên.
3. "were having": "We were having the new printer installed" sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để nói về một hành động đang diễn ra khi một sự kiện khác xảy ra.
4. "am going to have": "I am going to have my book published" sử dụng "going to" để nói về kế hoạch tương lai.
5. "am having": "I am having my new sofa delivered" sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) để nói về kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai.
6. "have had": "I have had them replaced" sử dụng thì hiện tại hoàn thành (present perfect) để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có ảnh hưởng đến hiện tại.
7. "had": "he had his leg put in a plaster cast" sử dụng thì quá khứ đơn (past simple) để nói về một sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. "will have": "I will have it done by someone else" sử dụng "will" để nói về quyết định tương lai được thực hiện tại thời điểm nói.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Thanh Lâm
17/06 17:44:12
+3đ tặng
  1. Your hair is too long. I think you should have it cut next week. (should)
  2. He has cream coloured carpets at home and he has them cleaned twice a year. (present simple)
  3. We were having the new printer installed when the power was cut off. (past continuous)
  4. I'm so excited! I am going to have my book published! ('going to' future)
  5. I can't come tomorrow. I am having my new sofa delivered. (present continuous)
  6. The brakes on my bike were broken so I have had them replaced. (present perfect)
  7. John had an accident last week and he had his leg put in a plaster cast. (past simple)
  8. I don't know how to do this myself, so I will have it done by someone else. (will future)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư