1. Can your brother play the guitar?
Dịch : Anh trai của bạn có thể chơi guitar không?
Cấu trúc : Nghi vấn : Can + S + V?
2. Andy loves collecting money from other countries.
Dịch : Andy thích sưu tập tiền từ các nước khác.
Cấu trúc : S + V_s/es + O ( khẳng định ở hiện tại đơn ) , love to V / love V_ing
3. Do you usually go ice-skating in the winter?
Dịch : Bạn có thường đi trượt băng vào mùa đông không?
Cấu trúc : Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? ( nghi vấn ở hiện tại đơn )
4. He plays volleyball very well at school.
Dịch : Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi ở trường.
Cấu trúc : S + V_s/es + O ( khẳng định ở hiện tại đơn )
5. Who do the housework in your family?
Dịch : Ai làm việc nhà trong gia đình bạn?
Cấu trúc : Wh+ do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? ( Wh - Q ở hiện tại đơn )
6. We love nature, so we usually go camping at the weekends.
Dịch : Chúng tôi yêu thiên nhiên nên thường đi cắm trại vào cuối tuần.
Cấu trúc : S + V_s/es + O ( khẳng định ở hiện tại đơn )
7. Where is the best place to go swimming in your city?
Dịch : Đâu là nơi tốt nhất để đi bơi trong thành phố của bạn?
Cấu trúc : Wh+ do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? ( Wh - Q ở hiện tại đơn )
8. Does Bob do morning exercises?
Dịch : Bob có tập thể dục buổi sáng không?
Cấu trúc : Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? ( nghi vấn ở hiện tại đơn )
9. My hobby is collecting old books.
Dịch : Sở thích của tôi là sưu tầm sách cũ.
Cấu trúc : S + am/ is/ are+ N/ Adj ( Khẳng định đt tobe ở hiện tại đơn )
10. Who do you usually go fishing with?
Dịch : Bạn thường đi câu cá với ai?
Cấu trúc : Wh+ do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? ( Wh - Q ở hiện tại đơn