Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
18/06 22:16:59

Underline the mistakes and correct them

Help me
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
C. study
D. must
20. I hope Mary will teach me
to carve eggshells.
A. when
B. how
C. what
D. why
Exercise 9. Underline the mistakes and correct them.
1. What does your father does on Sundays?
2.
I often listens to my favourite songs on Youtube.
3. My daughter does not has to go to school today.
4.
5.
We go sometimes to the woods to have a picnic.
My mother finds knit scarves interesting.
6. What do your favourite hobby, Trang?
7. Do you like jogging? - Yes, I am.
3. I think it boring to watch documentaries.
• Sam likes makes models very much.
0. I like doing riding on Sunday mornings.
bota
4 trả lời
Hỏi chi tiết
59
4
0
Quỳnh Chi
18/06 22:17:48
+5đ tặng

1. does(thứ 2)=> do
2. listens => listen
3. has => have
4. go sometimes => sometimes go
6. do => is
7. am => do
8. it boring => it is boring 
9. makes => making
10. bỏ doing

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyên
18/06 22:18:16
+4đ tặng
  • Victorier
  • 19/07/2023

Tham khảo

11 does ( từ thứ 2 ) →→ do

−- Đã có trợ động từ nên động từ chính chia dạng nguyên mẫu

22 listens →→ listen

−- Chủ ngữ I →→ Động từ nguyên mẫu

33 has →→ have

−- Đã có trợ động từ nên động từ chính chia dạng nguyên mẫu

44 go sometimes →→ sometimes go

−- Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ tobe và trước động từ thường

55 knit →→ knitting

−- find sth / doing sth adj : thấy làm gì / thứ gì như thế nào

66 do →→ does

−- Chủ ngữ số ít →→ Trợ động từ : does

77 am →→ do

−- HTĐ : Do/Does + S + Vinf ? - Trả lời : Yes, S + do/does ( Khẳng định )

88 boring →→ is boring

−- It + be + adj + to do sth : như thế nào để làm gì

99 makes →→ making / to make 

−- like + Ving / to V : thích làm gì

1010 doing riding →→ riding

* Thì hiện tại đơn :

→→ Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

→→ Sự thật hiển nhiên, chân lý

→→ Lịch trình, kế hoạch

+,+, Động từ tobe

(+)(+) S + is/am/are + ...

(−)(-) S + is/am/are + not + ...

(?)(?) Is/Am/Are + S + ... ?

- I : am

- Chủ ngữ số ít : is

- Chủ ngữ số nhiều : are

+,+, Động từ thường

(+)(+) S + V (s/es)

(−)(-) S + doesn't/don't + V (bare)

(?)(?) Does/Do + S + V (bare)

- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do

+,+, DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

1
0
0
0
Nguyên Nguyễn
18/06 22:22:50
+2đ tặng
1. does => do
2. listens => listen
3. has => have
4. go sometimes => sometimes go
6. do => is
7. am => do
8. it boring => it is boring 
9. makes => making
10. doing => do

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo