Tham khảo
11 does ( từ thứ 2 ) →→ do
−- Đã có trợ động từ nên động từ chính chia dạng nguyên mẫu
22 listens →→ listen
−- Chủ ngữ I →→ Động từ nguyên mẫu
33 has →→ have
−- Đã có trợ động từ nên động từ chính chia dạng nguyên mẫu
44 go sometimes →→ sometimes go
−- Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ tobe và trước động từ thường
55 knit →→ knitting
−- find sth / doing sth adj : thấy làm gì / thứ gì như thế nào
66 do →→ does
−- Chủ ngữ số ít →→ Trợ động từ : does
77 am →→ do
−- HTĐ : Do/Does + S + Vinf ? - Trả lời : Yes, S + do/does ( Khẳng định )
88 boring →→ is boring
−- It + be + adj + to do sth : như thế nào để làm gì
99 makes →→ making / to make
−- like + Ving / to V : thích làm gì
1010 doing riding →→ riding
* Thì hiện tại đơn :
→→ Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
→→ Sự thật hiển nhiên, chân lý
→→ Lịch trình, kế hoạch
+,+, Động từ tobe
(+)(+) S + is/am/are + ...
(−)(-) S + is/am/are + not + ...
(?)(?) Is/Am/Are + S + ... ?
- I : am
- Chủ ngữ số ít : is
- Chủ ngữ số nhiều : are
+,+, Động từ thường
(+)(+) S + V (s/es)
(−)(-) S + doesn't/don't + V (bare)
(?)(?) Does/Do + S + V (bare)
- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do
+,+, DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...