Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sắp xếp các câu sau sao cho đúng

I.   Add “is, are, a, an, some, any” to make a correct sentence. Ex:       There/ pencil/ in/ the/ box.

There is a pencil in the box. There/ bananas/ in/ the fridge.

There are some bananas in the fridge.

1.              There/ book/ on/ the table.

=> ..........................................................................................................................................

2.              There/ shoes/ under/ the chair.

=> ..........................................................................................................................................

 

 

3.              There/ not/ TV/ in/ his room.

=> ..........................................................................................................................................

4.              There/ not/ pens/ on/ my desk.

=> ..........................................................................................................................................

5.              There/ boy/ behind/ that tree.

=> ..........................................................................................................................................

6.              There/ girls/ in front of/ the house.

=> ..........................................................................................................................................

7.              There/ not/ telephone/ in her office.

=> ..........................................................................................................................................

8.              There/ not/ chairs/ downstairs.

=> ................................................................................................................................

4 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. There is a book on the table.
2. There are some shoes under the chair.
3. There is not a TV in his room.
4. There are not any pens on my desk.
5. There is a boy behind that tree.
6. There are some girls in front of the house.
7. There is not a telephone in her office.
8. There are not any chairs downstairs.
4
1
Ngọc Mai
19/06 11:28:12
+5đ tặng
1. There is a book on the table.
2. There are shoes under the chair.
3. There is not a TV in his room.
4. There are not any pens on my desk.
5. There is a boy behind that tree.
6. There are girls in front of the house.
7. There is not a telephone in her office.
8. There are not any chairs downstairs. 
 
Đáp án trên là kết hợp giữa các từ "is, are, a, an, some, any" để tạo thành các câu hoàn chỉnh và chính xác về ngữ pháp.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ng Quynh Nhu
19/06 11:28:55
+3đ tặng

1. There/ book/ on/ the table.

=> There is a book on the table. (Có một quyển sách ở trên bàn)

2. There/ shoes/ under/ the chair.

=> There are some shoes under the chair. (Có một vài chiếc giày ở dưới ghế)

3. There/ not/ TV/ in/ his room.

=> There isn't any TV in his room. (Không có bất kỳ cái TV nào trong phòng của anh ấy)

4. There/ not/ pens/ on/ my desk.

=> There aren't any pens on my desk(Không có cái bút nào trên bàn của tôi)

5. There/ boy/ behind/ that tree.

=>There is a boy behind that tree. (Có một cậu bé đằng sau cái cây kia)

6. There/ girls/ in front of/ the house.

=> There are some girls in front of the house. (Có một vài cô bé đứng trước ngôi nhà)

7. There/ not/ telephone/ in her office.

=> There isn't any telephone in her office. (Không có cái điện thoại nào ở văn phòng của cô ấy)

8. There/ not/ chairs/ downstairs.

=> There aren't any chairs dowstairs. (Không có bất kỳ chiếc ghế nào ở tầng dưới)

Ng Quynh Nhu
Chấm cho mk với nhứ
1
2
Zou
19/06 11:29:34
+2đ tặng

1. There is a book on the table.

2. There are some shoes under the chair.

3. There isn't TV in his room.

4. There aren't any pens on my desk.

5. There is the boy behind that tree.

6. There are some girls in front of the house.

7. There isn't a telephone in her office.

 8. There aren't any chairs downstairs.

1
0
Tuấn Anh
19/06 11:29:50
+1đ tặng

1. There / book / on / the table.

→ There is a book on the table.

(Có 1 cuốn sách trên bàn.)

2. There / shoes / under / the chair.

→ There are some shoes under the chair.

(Có những chiếc giày ở dưới ghế.)

3. There/ not / TV / in / his room.

→ There isn't a TV in his room.

(Không có một cái ti vi nào ở trong phòng anh ấy cả.)

4. There / not / pens / on / my desk.

→ There aren't any pens on my desk.

(Không có những cây bút nào trên bàn tôi cả.)

5. There / boy/ behind / that tree.

→ There is a boy behind that tree.

(Có một cậu bé đằng sau cái cây đó.)

6. There / girls / in front of / the house.

→ There are some girls in front of the house.

(Có vài cô bé ở đằng trước căn nhà.)

7. There / not / telephone / in her office.

→ There isn't a telephone in her office.

(Không có một chiếc điện thoại nào trong văn phòng của cô ấy cả.)

8. There / not / chairs / downstairs.

→ There aren't any chairs downstairs.

(Không có những chiếc ghế nào dưới lầu cả.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo