Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
22/06 22:41:23

Chia dạng đúng của từ

  • làm từ câu 10 ạ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
6.1 (not work) have no two keol
7. Nam (not do) hasn't done his homework yet
8. 1 (lose) have lost my pen. Can I borrow yours, plea
9. My father (buy) bought
10. A: 1 (reserve)
an expensive new car.
a room here for tonight.
B: Yes, madam, what's your name, please?
11. Peter and his brother (learn)
12. Mr. Green (play)
13. It (not rain)
14. We (not see)
15.1 (study)
English fe
chess since eight o'cl
since last week.
our new teacher yet.
very hard for this examinatio
DÈ SÓ 4
tences with superlatives.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
29
1
0
Khánk Ly
22/06 22:42:39
+5đ tặng

8. have lost

9. has bought

10. have reserved 

11. have learnt / have learned

12. has played

13. hasn't rained

14. haven't seen

15. have studied

The Present Perfect :The Present Perfect :

1. Cấu trúc :

( + ) S + has/have + VpII + ..........( + ) S + has/have + VpII + ..........

( - ) S + hasn't/haven't + VpII + .............( - ) S + hasn't/haven't + VpII + .............

( ? ) Has/Have + S + VpII + ..........?( ? ) Has/Have + S + VpII + ..........?

2. Dấu hiệu :

→→ Before, Yet, since, For, Ever, Never, Just, ........

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng

6. I **am not working** at the moment because I have no tools.
7. Nam **hasn't done** his homework yet.
8. I **have lost** my pen. Can I borrow yours, please?
9. My father **bought** an expensive new car.
10. A: **I have reserved** a room here for tonight.
B: Yes, madam, what's your name, please?

11. Peter and his brother **have been learning** English for years.
12. Mr. Green **plays** chess since eight o'clock.
13. It **is not raining** since last week.
14. We **have not seen** our new teacher yet.
15. I **have been studying** very hard for this examination.

Phương Linh Nguyễn
bạn ơi chấm điểm giúp mình nha
Phương Linh Nguyễn
bạn ơi chấm điểm giúp mình nha
1
0
Leo
22/06 22:45:07
+3đ tặng
8. have lost
 
9. has bought
 
10. have reserved 
 
11. have learnt / have learned
 
12. has played
 
13. hasn't rained
 
14. haven't seen
 
15. have studied
1
0
Nguyễn Hoài Minh
22/06 22:59:42
+2đ tặng
10. reserve
11. have learnt
12. has played
13. didn't rain
14. haven't seen
15. studied

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo