Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24
d) 80 và 144
g) 54 và 36
j) 9; 18 và 72
b) 12 và 52
c) 63 và 2970
h) 10, 20 và 70
k) 24; 36 và 60
i) 25; 55 và 75
l) 16; 42 và 86
c) 36 và 990
1) 65 và 125
 
3 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm Ước Chung (ƯC) của các số, ta có thể tìm Ước Chung Lớn Nhất (ƯCLN) của chúng trước, sau đó tìm các ước của ƯCLN đó. Dưới đây là cách tìm ƯCLN cho từng cặp số và nhóm số đã cho:

a) 40 và 24:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 40 = 2^3 * 5
+ 24 = 2^3 * 3
- ƯCLN(40, 24) = 2^3 = 8
- Các ước của 8: 1, 2, 4, 8

d) 80 và 144:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 80 = 2^4 * 5
+ 144 = 2^4 * 3^2
- ƯCLN(80, 144) = 2^4 = 16
- Các ước của 16: 1, 2, 4, 8, 16

g) 54 và 36:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 54 = 2 * 3^3
+ 36 = 2^2 * 3^2
- ƯCLN(54, 36) = 2 * 3^2 = 18
- Các ước của 18: 1, 2, 3, 6, 9, 18

j) 9, 18 và 72:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 9 = 3^2
+ 18 = 2 * 3^2
+ 72 = 2^3 * 3^2
- ƯCLN(9, 18, 72) = 3^2 = 9
- Các ước của 9: 1, 3, 9

b) 12 và 52:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 12 = 2^2 * 3
+ 52 = 2^2 * 13
- ƯCLN(12, 52) = 2^2 = 4
- Các ước của 4: 1, 2, 4

c) 63 và 2970:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 63 = 3^2 * 7
+ 2970 = 2 * 3^3 * 5 * 11
- ƯCLN(63, 2970) = 3^2 = 9
- Các ước của 9: 1, 3, 9

h) 10, 20 và 70:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 10 = 2 * 5
+ 20 = 2^2 * 5
+ 70 = 2 * 5 * 7
- ƯCLN(10, 20, 70) = 2 * 5 = 10
- Các ước của 10: 1, 2, 5, 10

k) 24, 36 và 60:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 24 = 2^3 * 3
+ 36 = 2^2 * 3^2
+ 60 = 2^2 * 3 * 5
- ƯCLN(24, 36, 60) = 2^2 * 3 = 12
- Các ước của 12: 1, 2, 3, 4, 6, 12

i) 25, 55 và 75:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 25 = 5^2
+ 55 = 5 * 11
+ 75 = 3 * 5^2
- ƯCLN(25, 55, 75) = 5
- Các ước của 5: 1, 5

l) 16, 42 và 86:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 16 = 2^4
+ 42 = 2 * 3 * 7
+ 86 = 2 * 43
- ƯCLN(16, 42, 86) = 2
- Các ước của 2: 1, 2

c) 36 và 990:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 36 = 2^2 * 3^2
+ 990 = 2 * 3^2 * 5 * 11
- ƯCLN(36, 990) = 2 * 3^2 = 18
- Các ước của 18: 1, 2, 3, 6, 9, 18

1) 65 và 125:
- Phân tích thành thừa số nguyên tố:
+ 65 = 5 * 13
+ 125 = 5^3
- ƯCLN(65, 125) = 5
- Các ước của 5: 1, 5

Như vậy, ta đã tìm được ƯCLN và các ước của ƯCLN cho từng cặp số và nhóm số đã cho.
1
0
Nguyễn Tuấn Anh
23/06 21:08:33
+5đ tặng
A, ƯCLN(40,24) Ta có :40=2³.5 24=2³.3 ƯCLN(40,24)=2³=8 ƯCLN(40,24) ƯC(8)={1;2;4;8}

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng

a) 40 và 24

Ta có: 40 = 2323 . 5 ; 24= 2323 . 3

=> ƯCLN(40; 24) = 2323 = 8

=> ƯC(40; 24) ∈ Ư(8)

=> ƯC(40; 24) ∈ Ư(8) = { 1; 2; 4; 8 }

0
0
Le Ly Na
23/06 21:17:54
+3đ tặng

Dưới đây là các giá trị ƯCLN (Ước chung lớn nhất) của các cặp số trong danh sách:

  • a) ƯCLN của 40 và 24 là 8.
  • d) ƯCLN của 80 và 144 là 4.
  • g) ƯCLN của 54 và 36 là 18.
  • j) ƯCLN của 9, 18 và 72 là 9.
  • b) ƯCLN của 12 và 52 là 4.
  • c) ƯCLN của 63 và 2970 là 9.
  • h) ƯCLN của 10, 20 và 70 là 10.
  • k) ƯCLN của 24, 36 và 60 là 12.
  • i) ƯCLN của 25, 55 và 75 là 5.
  • l) ƯCLN của 16, 42 và 86 là 2.
  • c) ƯCLN của 36 và 990 là 18.
  • ƯCLN của 65 và 125 là 5

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo