1. We (do) __________ the housework together.
2. Next year (be) __________ very exciting.
3. People (invent) __________ new things.
4. I (be) __________ in Rome next week.
5. John (be) __________ very pleased.
6. Wait, I (do) __________ this.
7. We (catch) __________ him.
8. They (probably finish) __________ tomorrow.
9. You (find) __________ your bag.
10. Bonnie (like) __________ you.
11. It (be) __________ sunny tomorrow.
12. The winter (be) __________ especially cold.
13. The next game (be) __________ hard to win.
14. I (speak) __________ with him about you.
15. You (send) __________ Kate the pictures.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
11. do ( Thì HTD)
22. will be ( Next year là dấu hiệu thì TLĐ)
33 . invent ( Thì HTD)
44 . will be ( Next week là dấu hiệu thì TLĐ)
55 . is ( John là số ít ⇒⇒ Dùng is)
66. will do ( TLĐ)
77. will catch ( TLĐ)
88 . will probably finish( TLĐ)
99 . are finding ( HTTD)
1010 . likes ( Bonnie là số ít ⇒⇒ Dùng is)
1111 . will be ( Tomorrrow là dấu hiệu thì TLD)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |