Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành cần

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Is this cup
lộn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành cần
your years)?
2. The coffee is a (my mine.
3. That cost is
4 He lives in
5. You might want
6. The new car is
7. She cooked
8. Don't stand on
9. She gave him
101 met
11. Is this
12. Is the flat
13. The grey scarf is
(my/mine)
(her/hers) house
(your yours) phose
(their theirs)
(our/ours) food,
(my/mine) foot!
(her/hers) suitcase
(their theirs) muther
(their theirs) coffee?
(her/hers)?
(my/mine).
tour ours)
four ours) coats
(my/mine) car
imy mine) bag.
14. That rod bike is
15. We should take
16. That is
17. He dropped
18. Are these phones
19 The cakes are
26 Are these children
Olir theirs?!
tour sirny
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
70
1
0
Ng Quynh Nhu
30/06 20:24:36
+5đ tặng

1.Yours

2.Mine

3.Mine

4.Her

5.Your

6.Theirs

7.Our

8.My

9.Her

10.Their

11.Their

12.Hers

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Chi Chi
30/06 20:24:38
+4đ tặng
1. yours
2. mine
3. mine
4. her
5. your
6. theirs
7. our
8. my
9. her
10. their
11. their
12. hers
13. mine
14. ours
15. our 
1
0
Hiển
30/06 20:25:05
+3đ tặng

1. Is this cup yours?

2. The coffee is mine

3. That coat is mine

4. He lives in her house

5. You might want your phone.

6. The new car is theirs

7. She cooked our food.

8. Don't stand on my foot!

9. She gave him her suitcase.

10. I met their mother.

11. Is this their coffee?

12. Is the flat hers?

13. The grey scarf is mine.

14.That red bike is ours

15. We should take our coats.

16. That is my car.

17. He dropped my bag.

18. Are these phones theirs?

19. These cakes are ours!

20. Are those children yours?

1
0
Nguyên
30/06 20:26:25
+2đ tặng
  1. Is this cup yours (your/yours)?
  2. The coffee is mine (my/mine).
  3. That cost is theirs (their/theirs).
  4. He lives in her (her/hers) house.
  5. You might want your (your/yours) phone.
  6. The new car is theirs (their/theirs).
  7. She cooked our (our/ours) food.
  8. Don't stand on my (my/mine) foot!
  9. She gave him her (her/hers) suitcase.
  10. I met their (their/theirs) mother.
  11. Is this their (their/theirs) coffee?
  12. Is the flat hers (her/hers)?
  13. The grey scarf is mine (my/mine).
  14. That red bike is ours (our/ours).
  15. We should take our (our/ours) coats.
  16. That is my (my/mine) car.
  17. He dropped my (my/mine) bag.
  18. Are these phones theirs (their/theirs)?
  19. The cakes are ours (our/ours).
  20. Are these children ours (our/ours)?





 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×