Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. This (A) is my book. These(B) are the teacher(C) books.(D)
C-> teacher's
2. That(A) is Sally’s (B)dog. It’s (C) name’s (D) Muffìn.
C-> Its ( sở hữu của its như my là sỡ hữu của I như trong câu My name is____)
3. He lives(A) in(B) an(C) apartment near to (D) the lake.
D-> near to-> next to hoặc bỏ to
4. There are(A) a bed, a table, a computer(B) , and (C) a bookshelf in (D) my bedroom.
A-> is ( nhiều bạn nhầm lẫn câu này)
5. There are(A) a(B) well(C) in my grandparents’ (D) garden
A->is
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |