Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
03/07 15:20:59

Giải các phương trình sau 

Giải các phương trình sau 
1,  x^2 – 5 = 0
2, 4x^2 - 2 =0
3, x^2 + 2\/5x + 5 = 0
4, 4x^2 - 4\/2x + 2 = 0
5, x^2 - 2 = 0
6, 4x^2 - 3 = 0 
7, x^2 +2\/3x +3 = 0
8, x^2 - 2\/2x + 2 = 0
9, \/x^2 = 8
10, \/9x^2 = 10
11, \/4x^2 - 19 = 0
12, \/49x^2 = |-14|
13 \/x^2 = 3
14, \/16x^2 = 1
15, \/25x^2 - 125 = 0
16, \/36x^2 = |-12|
2 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng phương trình một cách chi tiết:

1. \( x^2 - 5 = 0 \)
\[
x^2 = 5 \implies x = \pm\sqrt{5}
\]

2. \( 4x^2 - 2 = 0 \)
\[
4x^2 = 2 \implies x^2 = \frac{1}{2} \implies x = \pm\frac{\sqrt{2}}{2}
\]

3. \( x^2 + \frac{2}{5}x + 5 = 0 \)
\[
\Delta = \left(\frac{2}{5}\right)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 5 = \frac{4}{25} - 20 = \frac{4 - 500}{25} = \frac{-496}{25} < 0
\]
Phương trình vô nghiệm.

4. \( 4x^2 - \frac{4}{2}x + 2 = 0 \)
\[
4x^2 - 2x + 2 = 0
\]
\[
\Delta = (-2)^2 - 4 \cdot 4 \cdot 2 = 4 - 32 = -28 < 0
\]
Phương trình vô nghiệm.

5. \( x^2 - 2 = 0 \)
\[
x^2 = 2 \implies x = \pm\sqrt{2}
\]

6. \( 4x^2 - 3 = 0 \)
\[
4x^2 = 3 \implies x^2 = \frac{3}{4} \implies x = \pm\frac{\sqrt{3}}{2}
\]

7. \( x^2 + \frac{2}{3}x + 3 = 0 \)
\[
\Delta = \left(\frac{2}{3}\right)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 3 = \frac{4}{9} - 12 = \frac{4 - 108}{9} = \frac{-104}{9} < 0
\]
Phương trình vô nghiệm.

8. \( x^2 - \frac{2}{2}x + 2 = 0 \)
\[
x^2 - x + 2 = 0
\]
\[
\Delta = (-1)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 2 = 1 - 8 = -7 < 0
\]
Phương trình vô nghiệm.

9. \( \sqrt{x^2} = 8 \)
\[
|x| = 8 \implies x = \pm 8
\]

10. \( \sqrt{9x^2} = 10 \)
\[
3|x| = 10 \implies |x| = \frac{10}{3} \implies x = \pm\frac{10}{3}
\]

11. \( \sqrt{4x^2} - 19 = 0 \)
\[
2|x| - 19 = 0 \implies 2|x| = 19 \implies |x| = \frac{19}{2} \implies x = \pm\frac{19}{2}
\]

12. \( \sqrt{49x^2} = |-14| \)
\[
7|x| = 14 \implies |x| = 2 \implies x = \pm 2
\]

13. \( \sqrt{x^2} = 3 \)
\[
|x| = 3 \implies x = \pm 3
\]

14. \( \sqrt{16x^2} = 1 \)
\[
4|x| = 1 \implies |x| = \frac{1}{4} \implies x = \pm\frac{1}{4}
\]

15. \( \sqrt{25x^2} - 125 = 0 \)
\[
5|x| - 125 = 0 \implies 5|x| = 125 \implies |x| = 25 \implies x = \pm 25
\]

16. \( \sqrt{36x^2} = |-12| \)
\[
6|x| = 12 \implies |x| = 2 \implies x = \pm 2
\]

Hy vọng rằng các bước giải trên đã giúp bạn hiểu rõ cách giải các phương trình này.
1
1
Gouu Tduz
03/07 15:23:09
+5đ tặng
a) x^2=5
x=+- căn 5
b) 4x^2=2
x^2=1/2
x=1/ căn 2
c) (x+ căn 5)^2=0
x+ căn 5=0
x=- căn 5
d(2x- căn 2)^2=0
2x- căn 2=0
2 x= căn 2
x= căn 2/2.
CHẤM ĐIỂM NHA.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Mai Mai
03/07 15:24:36
+4đ tặng
1,  x^2 – 5 = 0
=> x^2 = 5
=> x = √5 hoặc x = -√5
2, 4x^2 - 2 =0
=> 4x^2 = 2
=> x^2 = 1/2
=> x = √1/2 hoặc x = -√1/2
3, x^2 + 2\/5x + 5 = 0
=> (x + √5)^2 = 0
=> x + √5 = 0
=> x =-√5
=> vô nghiệm
4, 4x^2 - 4\/2x + 2 = 0
=> (2x - √2)^2 = 0
=> 2x - √2 = 0
=> 2x = √2
=> x = √2 / 2
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo