Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. has created ( hiện tại hoàn thành -diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại)
2. have had ( hiện tại hoàn thành -diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại)
3. has had ( hiện tại hoàn thành -diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại)
4. has ( Hiện tại đơn để chỉ sự thật)
5. had lived ( quá khứu hoàn thành- diễn tả hành động kéo dài ở quá khứ và đã kết thúc ở quá khứ)
6. have read ( hiện tại hoàn thành- để chỉ kinh nghiệm trải qua)
7. Did she visit ( Quá khứ đơn - diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đã kết thúc ở quá khứ)
8. invaded ( Quá khứ đơn - diễn tả hành động mang tính lịch sử ở quá khứ)
9. has lived ( hiện tại hoàn thành -diễn tả trải nghiệm)
10. did you do ( Quá khứ đơn - diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đã kết thúc ở quá khứ)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |