Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
10/07 19:11:13

Tìm x, biết:

2 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình này, ta cần giải các biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dưới đây là các bước giải chi tiết cho từng phương trình:

a) \(\left|2x - 1\right| - \frac{1}{2} = \frac{1}{5}\)

Bước 1: Chuyển \(\frac{1}{2}\) sang vế phải:
\[
\left|2x - 1\right| = \frac{1}{5} + \frac{1}{2} = \frac{2 + 5}{10} = \frac{7}{10}
\]

Bước 2: Giải phương trình giá trị tuyệt đối:
\[
2x - 1 = \frac{7}{10} \quad \text{hoặc} \quad 2x - 1 = -\frac{7}{10}
\]

Bước 3: Giải từng phương trình:
\[
2x - 1 = \frac{7}{10} \implies 2x = \frac{7}{10} + 1 = \frac{7}{10} + \frac{10}{10} = \frac{17}{10} \implies x = \frac{17}{20}
\]

\[
2x - 1 = -\frac{7}{10} \implies 2x = -\frac{7}{10} + 1 = -\frac{7}{10} + \frac{10}{10} = \frac{3}{10} \implies x = \frac{3}{20}
\]

Vậy, nghiệm của phương trình a là \(x = \frac{17}{20}\) hoặc \(x = \frac{3}{20}\).

b) \(\left|\frac{1}{2}x + 1\right| - \left|\frac{3}{4}\right| = \frac{2}{5}\)

Bước 1: Chuyển \(\left|\frac{3}{4}\right|\) sang vế phải:
\[
\left|\frac{1}{2}x + 1\right| = \frac{2}{5} + \frac{3}{4} = \frac{8 + 15}{20} = \frac{23}{20}
\]

Bước 2: Giải phương trình giá trị tuyệt đối:
\[
\frac{1}{2}x + 1 = \frac{23}{20} \quad \text{hoặc} \quad \frac{1}{2}x + 1 = -\frac{23}{20}
\]

Bước 3: Giải từng phương trình:
\[
\frac{1}{2}x + 1 = \frac{23}{20} \implies \frac{1}{2}x = \frac{23}{20} - 1 = \frac{23}{20} - \frac{20}{20} = \frac{3}{20} \implies x = \frac{3}{10}
\]

\[
\frac{1}{2}x + 1 = -\frac{23}{20} \implies \frac{1}{2}x = -\frac{23}{20} - 1 = -\frac{23}{20} - \frac{20}{20} = -\frac{43}{20} \implies x = -\frac{43}{10}
\]

Vậy, nghiệm của phương trình b là \(x = \frac{3}{10}\) hoặc \(x = -\frac{43}{10}\).

c) \(\left|x(x^2 + \frac{3}{4})\right| = x\)

Bước 1: Xét các trường hợp của giá trị tuyệt đối:
\[
x(x^2 + \frac{3}{4}) = x \quad \text{hoặc} \quad x(x^2 + \frac{3}{4}) = -x
\]

Bước 2: Giải từng phương trình:
\[
x(x^2 + \frac{3}{4}) = x \implies x^3 + \frac{3}{4}x = x \implies x^3 + \frac{3}{4}x - x = 0 \implies x^3 - \frac{1}{4}x = 0 \implies x(x^2 - \frac{1}{4}) = 0
\]

\[
x = 0 \quad \text{hoặc} \quad x^2 - \frac{1}{4} = 0 \implies x^2 = \frac{1}{4} \implies x = \frac{1}{2} \quad \text{hoặc} \quad x = -\frac{1}{2}
\]

\[
x(x^2 + \frac{3}{4}) = -x \implies x^3 + \frac{3}{4}x = -x \implies x^3 + \frac{3}{4}x + x = 0 \implies x^3 + \frac{7}{4}x = 0 \implies x(x^2 + \frac{7}{4}) = 0
\]

\[
x = 0 \quad \text{hoặc} \quad x^2 + \frac{7}{4} = 0 \quad \text{(vô nghiệm vì không có số thực nào thỏa mãn)}
\]

Vậy, nghiệm của phương trình c là \(x = 0\), \(x = \frac{1}{2}\), hoặc \(x = -\frac{1}{2}\).
1
0
Viet
10/07 19:16:41
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo