Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
10/07 20:15:34

Giải hệ phương trình sau:

Nhờ lm nhanh giúp ạ, cần chị tiết, xin cảm ơn.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng hệ phương trình một cách chi tiết.

### Hệ phương trình 1:
\[
\begin{cases}
(x+3)(y-1) = xy + 2 \\
(x-1)(y+3) = xy - 2
\end{cases}
\]

**Phương trình 1:**
\[
(x+3)(y-1) = xy + 2
\]
Khai triển:
\[
xy - x + 3y - 3 = xy + 2
\]
Rút gọn:
\[
- x + 3y - 3 = 2
\]
Chuyển vế:
\[
- x + 3y = 5 \quad \text{(1)}
\]

**Phương trình 2:**
\[
(x-1)(y+3) = xy - 2
\]
Khai triển:
\[
xy + 3x - y - 3 = xy - 2
\]
Rút gọn:
\[
3x - y - 3 = -2
\]
Chuyển vế:
\[
3x - y = 1 \quad \text{(2)}
\]

Giải hệ phương trình (1) và (2):
\[
\begin{cases}
- x + 3y = 5 \\
3x - y = 1
\end{cases}
\]

Nhân phương trình (2) với 3:
\[
9x - 3y = 3 \quad \text{(3)}
\]

Cộng phương trình (1) và (3):
\[
- x + 3y + 9x - 3y = 5 + 3
\]
\[
8x = 8
\]
\[
x = 1
\]

Thay \( x = 1 \) vào phương trình (2):
\[
3(1) - y = 1
\]
\[
3 - y = 1
\]
\[
y = 2
\]

Vậy nghiệm của hệ phương trình 1 là \( x = 1, y = 2 \).

### Hệ phương trình 2:
\[
\begin{cases}
5(x+4) + 3(y-2) = 7 \\
(x+4) - 3(y-2) = -1
\end{cases}
\]

**Phương trình 1:**
\[
5(x+4) + 3(y-2) = 7
\]
Khai triển:
\[
5x + 20 + 3y - 6 = 7
\]
Rút gọn:
\[
5x + 3y + 14 = 7
\]
Chuyển vế:
\[
5x + 3y = -7 \quad \text{(4)}
\]

**Phương trình 2:**
\[
(x+4) - 3(y-2) = -1
\]
Khai triển:
\[
x + 4 - 3y + 6 = -1
\]
Rút gọn:
\[
x - 3y + 10 = -1
\]
Chuyển vế:
\[
x - 3y = -11 \quad \text{(5)}
\]

Giải hệ phương trình (4) và (5):
\[
\begin{cases}
5x + 3y = -7 \\
x - 3y = -11
\end{cases}
\]

Cộng phương trình (4) và (5):
\[
5x + 3y + x - 3y = -7 - 11
\]
\[
6x = -18
\]
\[
x = -3
\]

Thay \( x = -3 \) vào phương trình (5):
\[
-3 - 3y = -11
\]
\[
-3y = -8
\]
\[
y = \frac{8}{3}
\]

Vậy nghiệm của hệ phương trình 2 là \( x = -3, y = \frac{8}{3} \).

### Hệ phương trình 3:
\[
\begin{cases}
\frac{-1}{x} - \frac{2}{y-2} = -2 \\
\frac{3}{x} + \frac{1}{y-2} - 1 = 0
\end{cases}
\]

**Phương trình 1:**
\[
\frac{-1}{x} - \frac{2}{y-2} = -2
\]

**Phương trình 2:**
\[
\frac{3}{x} + \frac{1}{y-2} - 1 = 0
\]

Đặt \( u = \frac{1}{x} \) và \( v = \frac{1}{y-2} \), ta có hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
-u - 2v = -2 \\
3u + v - 1 = 0
\end{cases}
\]

Giải hệ phương trình này:
\[
\begin{cases}
-u - 2v = -2 \\
3u + v = 1
\end{cases}
\]

Nhân phương trình thứ nhất với 3:
\[
-3u - 6v = -6 \quad \text{(6)}
\]

Cộng phương trình (6) và phương trình thứ hai:
\[
-3u - 6v + 3u + v = -6 + 1
\]
\[
-5v = -5
\]
\[
v = 1
\]

Thay \( v = 1 \) vào phương trình thứ hai:
\[
3u + 1 = 1
\]
\[
3u = 0
\]
\[
u = 0
\]

Vậy \( \frac{1}{x} = 0 \) và \( \frac{1}{y-2} = 1 \), suy ra \( x = \infty \) (không có nghiệm) và \( y - 2 = 1 \), tức là \( y = 3 \).

Vậy nghiệm của hệ phương trình 3 là \( x \) không xác định và \( y = 3 \).

### Hệ phương trình 4:
\[
\begin{cases}
\frac{2}{x-2} - \frac{3}{y-1} = 1 \\
\frac{1}{x-2} + \frac{1}{y-1} = 2
\end{cases}
\]

**Phương trình 1:**
\[
\frac{2}{x-2} - \frac{3}{y-1} = 1
\]

**Phương trình 2:**
\[
\frac{1}{x-2} + \frac{1}{y-1} = 2
\]

Đặt \( u = \frac{1}{x-2} \) và \( v = \frac{1}{y-1} \), ta có hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
2u - 3v = 1 \\
u + v = 2
\end{cases}
\]

Giải hệ phương trình này:
\[
\begin{cases}
2u - 3v = 1 \\
u + v = 2
\end{cases}
\]

Nhân phương trình thứ hai với 3:
\[
3u + 3v = 6 \quad \text{(7)}
\]

Cộng phương trình (7) và phương trình thứ nhất:
\[
2u - 3v + 3u + 3v = 1 + 6
\]
\[
5u = 7
\]
\[
u = \frac{7}{5}
\]

Thay \( u = \frac{7}{5} \) vào phương trình thứ hai:
\[
\frac{7}{5} + v = 2
\]
\[
v = 2 - \frac{7}{5}
\]
\[
v = \frac{10}{5} - \frac{7}{5}
\]
\[
v = \frac{3}{5}
\]

Vậy \( \frac{1}{x-2} = \frac{7}{5} \) và \( \frac{1}{y-1} = \frac{3}{5} \), suy ra \( x - 2 = \frac{5}{7} \) và \( y - 1 = \frac{5}{3} \), tức là \( x = \frac{5}{7} + 2 = \frac{19}{7} \) và \( y = \frac{5}{3} + 1 = \frac{8}{3} \).

Vậy nghiệm của hệ phương trình 4 là \( x = \frac{19}{7}, y = \frac{8}{3} \).
2
0
Chou
10/07 20:17:18
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Tú Nguyễn
10/07 20:34:21
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo