Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
11/07 15:47:44

Tính giá trị biểu thức

Bài 13-14-15
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập
bó sung
II. Giá trị của và 16 là
(A) 0,04:
(C) 0,04 và 0,04
Hãy chọn đáp án đúng.
(B) 0,4:
(D) 0,4 và 0,4.
$2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức VA? HAI
12. Tìm x để căn thức sau có nghĩa
a) √√-2x+3;
b)
R
-5
d)
Vx²+6
X+3
13. Rút gọn rồi tính
a) 5√(-2)4
c) √√(-5)8
14. Rút gọn các biểu thức sau
a) √(4+√√2)²;
c) √(4-√17)²
15. Chứng minh
a) 9+4√5=(√√5+2)²;
c) (4-√7)2=23-8√7;
b) -4√(-3)6:
d) 2√(-5)6 +3√(-2)8
b) √(3-√3)²;
d) 2√3+√(2-√3)2.
b) √9-4√5-√5=-2;
d) √23+8√7-√7=4.
16 . Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x ?
a) √(x-1)(x-3);
x-2
Vx+3
b)
2+X
d)
√5-x
2 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các bài tập trong ảnh:

**Bài 1:**
Giá trị của \(\sqrt{0,16}\) là:
\[
\sqrt{0,16} = 0,4
\]
Vậy đáp án đúng là (B) 0,4.

**Bài 12:**
Tìm \(x\) để căn thức sau có nghĩa:

a) \(\sqrt{-2x + 3}\):
\[
-2x + 3 \geq 0 \implies -2x \geq -3 \implies x \leq \frac{3}{2}
\]

b) \(\sqrt{\frac{2}{x^2}}\):
\[
\frac{2}{x^2} \geq 0 \implies x \neq 0
\]

c) \(\sqrt{\frac{4}{x + 3}}\):
\[
\frac{4}{x + 3} \geq 0 \implies x + 3 > 0 \implies x > -3
\]

d) \(\sqrt{\frac{-5}{x^2 + 6}}\):
\[
\frac{-5}{x^2 + 6} \geq 0 \implies \text{Không có giá trị nào của } x \text{ thỏa mãn điều kiện này.}
\]

**Bài 13:**
Rút gọn rồi tính:

a) \(5\sqrt{(-2)^4}\):
\[
5\sqrt{16} = 5 \times 4 = 20
\]

b) \(-4\sqrt{(-3)^6}\):
\[
-4\sqrt{729} = -4 \times 27 = -108
\]

c) \(\sqrt{(-5)^8}\):
\[
\sqrt{390625} = 625
\]

d) \(2\sqrt{(-5)^6} + 3\sqrt{(-2)^8}\):
\[
2\sqrt{15625} + 3\sqrt{256} = 2 \times 125 + 3 \times 16 = 250 + 48 = 298
\]

**Bài 14:**
Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt{(4 + \sqrt{2})^2}\):
\[
4 + \sqrt{2}
\]

b) \(\sqrt{(3 - \sqrt{3})^2}\):
\[
3 - \sqrt{3}
\]

c) \(\sqrt{(4 - \sqrt{17})^2}\):
\[
4 - \sqrt{17}
\]

d) \(2\sqrt{3} + \sqrt{(2 - \sqrt{3})^2}\):
\[
2\sqrt{3} + (2 - \sqrt{3}) = 2\sqrt{3} + 2 - \sqrt{3} = \sqrt{3} + 2
\]

**Bài 15:**
Chứng minh:

a) \(9 + 4\sqrt{5} = (\sqrt{5} + 2)^2\):
\[
(\sqrt{5} + 2)^2 = (\sqrt{5})^2 + 2 \times \sqrt{5} \times 2 + 2^2 = 5 + 4\sqrt{5} + 4 = 9 + 4\sqrt{5}
\]

b) \(9 - 4\sqrt{5} - \sqrt{5} = -2\):
\[
9 - 4\sqrt{5} - \sqrt{5} = 9 - 5\sqrt{5} \neq -2 \implies \text{Sai}
\]

c) \((4 - \sqrt{7})^2 = 23 - 8\sqrt{7}\):
\[
(4 - \sqrt{7})^2 = 4^2 - 2 \times 4 \times \sqrt{7} + (\sqrt{7})^2 = 16 - 8\sqrt{7} + 7 = 23 - 8\sqrt{7}
\]

d) \(\sqrt{23 + 8\sqrt{7} - \sqrt{7}} = 4\):
\[
\text{Sai}
\]

**Bài 16:**
Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của \(x\)?

a) \(\sqrt{(x - 1)(x - 3)}\):
\[
(x - 1)(x - 3) \geq 0 \implies x \leq 1 \text{ hoặc } x \geq 3
\]

b) \(\sqrt{x^2 - 4}\):
\[
x^2 - 4 \geq 0 \implies x \leq -2 \text{ hoặc } x \geq 2
\]

c) \(\sqrt{\frac{x - 2}{x + 3}}\):
\[
\frac{x - 2}{x + 3} \geq 0 \implies x \geq 2 \text{ hoặc } x \leq -3
\]

d) \(\sqrt{\frac{2 + x}{5 - x}}\):
\[
\frac{2 + x}{5 - x} \geq 0 \implies -2 \leq x \leq 5
\]
3
2
Kim Mai
11/07 15:51:35
+5đ tặng

Bài 12
a) có nghĩa
=> -2x + 3 ≥ 0
=> -2x ≥ - 3
=> x ≤ 3/2
b) có nghĩa
=> x^2 > 0
=> x > 0
c) có nghĩa
=> x + 3 > 0
=> x > -3
d) có nghĩa
=> x^2 +  6 > 0
=> x^2 > -6
=> x > 6 hoặc x < -6
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
2
Phương
11/07 15:51:45
+4đ tặng
baid 12 + bài 13

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo