LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put each of the following phrases in the correct space in the passage below

3 trả lời
Hỏi chi tiết
26
2
0
Phạm Hiền
11/07 16:16:53
+5đ tặng
1. make a decision
2. make an effort
3. make plans
4. make some money
5. make friends
6. make enquiries

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Mission Angel
11/07 16:17:02
+4đ tặng
1. take care
2. take care
3. take an exam
4. take a seat
5. take any notice
6. take place
 
Giải thích:
1. "take care" có nghĩa là cẩn thận, chăm sóc. Trong trường hợp này, cần cẩn thận khi làm sạch bình hoa cổ này.
2. "take care" có thể được hiểu là chăm sóc, giữ gìn. Trong trường hợp này, người nói nghĩ rằng ngôi nhà cổ đẹp đẽ đáng được giữ gìn.
3. "take an exam" có nghĩa là thi. Trong trường hợp này, anh ấy đang làm việc chăm chỉ mỗi tối để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
4. "take a seat" có nghĩa là ngồi xuống. Trong trường hợp này, yêu cầu người khác ngồi xuống vì ông Jenkins sắp đến.
5. "take any notice" có nghĩa là để ý, chú ý. Trong trường hợp này, người đó không để ý đến cảnh báo của bạn, nên anh ấy bị thương tay.
6. "take place" có nghĩa là diễn ra. Trong trường hợp này, cuộc họp sẽ diễn ra tại văn phòng của giám đốc vào lúc 11 giờ sáng.
1
0
Quỳnh Anh
11/07 16:22:59
+3đ tặng
1. make a decision
2. make plans
3. make enquiries
4. make some money
5. make friends
6. make an effort

Giải thích:
1. "make a decision" phải điền vào chỗ trống "To go and live aboard or not? It needs a lot of thought. After you (1) monomerepo yourself."
2. "make plans" phải điền vào chỗ trống "First (2) to go, you must organise possibilities."
3. "make enquiries" phải điền vào chỗ trống "You'll need this information so that you can (3) in your own country about accommodation, language schools and work."
4. "make some money" phải điền vào chỗ trống "Maybe you'll want to get a job to (4) me in the new country, perhaps it will be the first time you've lived alone."
5. "make friends" phải điền vào chỗ trống "You might feel lonely and you'll have to (5) so you'll have to look for work."
6. "make an effort" phải điền vào chỗ trống "You'll have to (6) with other young people."
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư