Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with the correct form of either, neither, too or so

----- Nội dung ảnh -----
Nội dung trong ảnh là bài tập điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các hình thức đúng của either, neither, too hoặc so. Dưới đây là nội dung chi tiết:

**Exercise 5: Fill in the blanks with the correct form of either, neither, too or so**

1. Rosse likes to fly and her brother ............
2. He didn’t know the answer, and ............ I
3. You didn’t pay the rent, she ............
4. John shouldn’t run so fast, ............ we
5. I should go grocery shopping, ............ my neighbor
6. A friend of mine can’t swim, and ............ my brother.
7. Mary had an early lunch yesterday, we ............
8. Martha would like to learn French, and ............ Bill.
9. Frank didn’t know that word, ............ I
10. Not many people enjoy his speech, and we ............
11. Your class hasn’t begun yet, ............ mine
12. He has an early appointment, ............
13. She won’t be going to the conference, her colleagues ............
14. John went to the mountains on his vacation, we ............

**Exercise 6: Remind ...**
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested completions for the sentences:

1. Rosse likes to fly and her brother **does too**.
2. He didn’t know the answer, and **neither did** I.
3. You didn’t pay the rent, she **didn’t either**.
4. John shouldn’t run so fast, **neither should** we.
5. I should go grocery shopping, **too** my neighbor.
6. A friend of mine can’t swim, and **neither can** my brother.
7. Mary had an early lunch yesterday, we **did too**.
8. Martha would like to learn French, and **so would** Bill.
9. Frank didn’t know that word, **neither did** I.
10. Not many people enjoy his speech, and **neither do** I.
11. Your class hasn’t begun yet, **neither has** mine.
12. He has an early appointment, I **do too**.
13. She won’t be going to the conference, her colleagues **won’t either**.
14. John went to the mountains on his vacation, we **did too**.

Feel free to let me know if you need further assistance!
1
0
Little Wolf
14/11 22:10:32
+5đ tặng
  • Rosse likes to fly and her brother does too.
  • He didn’t know the answer, and neither did I.
  • You didn’t pay the rent, she didn’t either.
  • John shouldn’t run so fast, neither should we.
  • I should go grocery shopping, so should my neighbor.
  • A friend of mine can’t swim, and neither can my brother.
  • Mary had an early lunch yesterday, so did we.
  • Martha would like to learn French, and so would Bill.
  • Frank didn’t know that word, neither did I.
  • Not many people enjoy his speech, and neither do we.
  • Your class hasn’t begun yet, neither has mine.
  • He has an early appointment, so does she.
  • She won’t be going to the conference, neither will her colleagues.
  • John went to the mountains on his vacation, so did we.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
14/11 22:11:48
+3đ tặng
1. Rosse likes to fly and her brother **does too**.
   - Giải thích: "does too" được sử dụng để chỉ rằng anh trai của Rosse cũng thích bay, tương tự như cô ấy.
 
2. He didn't know the answer, and **neither did I**.
   - Giải thích: "neither did I" được dùng để diễn tả rằng tôi cũng không biết câu trả lời, tương tự như anh ấy.
 
3. You didn't pay the rent, **neither did she**.
   - Giải thích: "neither did she" cho thấy rằng cô ấy cũng không trả tiền thuê nhà, giống như bạn.
 
4. John shouldn't run so fast, **nor should we**.
   - Giải thích: "nor should we" được dùng để nói rằng chúng tôi cũng không nên chạy nhanh như John.
 
5. I should go grocery shopping, **so should you**.
   - Giải thích: "so should you" có nghĩa là bạn cũng nên đi mua sắm thực phẩm, giống như tôi.
 
6. A friend of mine can't swim, and **neither can my neighbor**.
   - Giải thích: "neither can my neighbor" chỉ ra rằng hàng xóm của tôi cũng không thể bơi, giống như người bạn của tôi.
 
7. Mary had an early lunch yesterday, **and so did we**.
   - Giải thích: "and so did we" có nghĩa là chúng tôi cũng đã ăn trưa sớm, giống như Mary.
 
8. Martha would like to learn French, and **so would her sister**.
   - Giải thích: "so would her sister" cho thấy rằng em gái của Martha cũng muốn học tiếng Pháp.
 
9. Frank didn't know that word, **and neither did I**.
   - Giải thích: "and neither did I" có nghĩa là tôi cũng không biết từ đó, giống như Frank.
 
10. Not many people enjoy his speech, and **neither do we**.
    - Giải thích: "neither do we" chỉ ra rằng chúng tôi cũng không thích bài phát biểu của anh ấy.
 
11. Your class hasn't begun yet, **neither has mine**.
    - Giải thích: "neither has mine" có nghĩa là lớp của tôi cũng chưa bắt đầu, giống như lớp của bạn.
 
12. He has an early appointment, **and so do I**.
    - Giải thích: "and so do I" cho thấy rằng tôi cũng có một cuộc hẹn sớm.
 
13. She won't be going to the conference, **and neither will her colleagues**.
    - Giải thích: "and neither will her colleagues" có nghĩa là các đồng nghiệp của cô ấy cũng sẽ không đi đến hội nghị.
 
14. John went to the mountains on his vacation, **and so did we**.
    - Giải thích: "and so did we" chỉ ra rằng chúng tôi cũng đã đi đến núi trong kỳ nghỉ của mình, giống như John.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×