Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets

1. Because of (smoke)
last week.
Exercise 7. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
too much, he (die)
2. If you (have).
the flu, you should (stay).
3. Bella (take)
4. Remember (consume).
good body shape.
weight again.
up swimming and doing yoga, so she (have).
fewer calories per day, or you (gain).
of lung cancer
at home.
a
5. The doctor advised my father (give).
up smoking.
6. My brother (lose).
habit.
7. The nurse (give).
8. There are many ways (maintain).
9. You should (reduce).
10. My best friend (be).
your health and fitness.
the amount of dairy products you eat every day.
on a diet for a month.
three kilos since he (change)
his eating
-
him an injection now.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
188
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Because of (smoke) **smoking** too much, he (die) **died** of lung cancer last week.
2. If you (have) **have** the flu, you should (stay) **stay** at home.
3. Bella (take) **has taken** up swimming and doing yoga, so she (have) **has** a good body shape.
4. Remember (consume) **to consume** fewer calories per day, or you (gain) **will gain** weight again.
5. The doctor advised my father (give) **to give** up smoking.
6. My brother (lose) **has lost** three kilos since he (change) **changed** his eating habit.
7. The nurse (give) **is giving** him an injection now.
8. There are many ways (maintain) **to maintain** your health and fitness.
9. You should (reduce) **reduce** the amount of dairy products you eat every day.
10. My best friend (be) **has been** on a diet for a month.
2
0
Ngọc
11/07 18:34:14
+5đ tặng
  1. If he smokes too much, he will die of lung cancer. 
  2. If you have the flu, you should stay at home.
  3. Bella took up swimming and doing yoga, so she has a good body shape. 
  4. Remember to consume fewer calories per day, or you will gain weight again.
  5. The doctor advised my father to give up smoking. 
  6. My brother has lost three kilos since he changed his eating habit. 
  7. The nurse is giving him an injection now. 
  8. There are many ways to maintain your health and fitness. 
  9. You should reduce the amount of dairy products you eat every day. 
  10. My best friend has been on a diet for a month.





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
11/07 18:35:10
+4đ tặng
1. was smoked
2. have
3. has taken
4. Remember to consume, will die
5. stay
6. gave
7. has lost, is gaining
8. to maintain
9. reduce
10. has been

Giải thích:
1. "was smoked" được sử dụng để diễn đạt hành động đã xảy ra trong quá khứ.
2. "have" được sử dụng trong mệnh đề điều kiện loại 1.
3. "has taken" là dạng động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
4. "Remember to consume" và "will die" là cấu trúc câu điều kiện loại 1.
5. "stay" là dạng động từ ở thì hiện tại.
6. "gave" là dạng động từ ở quá khứ đơn.
7. "has lost" và "is gaining" là dạng động từ ở thì hiện tại hoàn thành và hiện tại đơn.
8. "to maintain" là cấu trúc động từ + to-infinitive.
9. "reduce" là dạng động từ ở hiện tại đơn.
10. "has been" là dạng động từ ở hiện tại hoàn thành.
 
Quỳnh Anh
chấm điểm aj^^ Cảm ơn bạn^^ Chúc bạn học tốt
1
0
Liznami
11/07 18:38:41
+3đ tặng
  1. Because of smoking (present participle) too much, he died (past tense) of lung cancer last week.
  2. If you have (present tense) the flu, you should stay (present tense) at home.
  3. Bella took up (past tense) swimming and doing yoga, so she has (present tense) a good body shape.
  4. Remember to consume (present tense) fewer calories per day, or you will gain (future tense) weight again.
  5. The doctor advised my father to give up (present tense) smoking.
  6. My brother has lost (present perfect tense) three kilos since he changed (past tense) his eating habit.
  7. The nurse is giving (present continuous tense) him an injection now.
  8. There are many ways to maintain (present infinitive) your health and fitness.
  9. You should reduce (present tense) the amount of dairy products you eat every day.
  10. My best friend has been (present perfect continuous tense) on a diet for a month.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư