LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

So sánh các số hữu tỉ sau

mình cần đáp án và cả giải thích ạ
1 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để so sánh các số hữu tỉ, ta có thể quy đồng mẫu số hoặc chuyển đổi chúng thành số thập phân. Dưới đây là lời giải chi tiết cho từng cặp số:

1) \(\frac{5}{6}\) và \(\frac{4}{5}\):
- Quy đồng mẫu số: Mẫu số chung là 30.
\[
\frac{5}{6} = \frac{5 \times 5}{6 \times 5} = \frac{25}{30}
\]
\[
\frac{4}{5} = \frac{4 \times 6}{5 \times 6} = \frac{24}{30}
\]
Vì \(\frac{25}{30} > \frac{24}{30}\), nên \(\frac{5}{6} > \frac{4}{5}\).

2) \(\frac{5}{8}\) và \(\frac{3}{4}\):
- Quy đồng mẫu số: Mẫu số chung là 8.
\[
\frac{3}{4} = \frac{3 \times 2}{4 \times 2} = \frac{6}{8}
\]
Vì \(\frac{5}{8} < \frac{6}{8}\), nên \(\frac{5}{8} < \(\frac{3}{4}\).

3) \(\frac{5}{3}\) và \(\frac{9}{6}\):
- Quy đồng mẫu số: Mẫu số chung là 6.
\[
\frac{5}{3} = \frac{5 \times 2}{3 \times 2} = \frac{10}{6}
\]
Vì \(\frac{10}{6} > \frac{9}{6}\), nên \(\frac{5}{3} > \(\frac{9}{6}\).

4) \(\frac{-9}{10}\) và \(\frac{-4}{5}\):
- Quy đồng mẫu số: Mẫu số chung là 10.
\[
\frac{-4}{5} = \frac{-4 \times 2}{5 \times 2} = \frac{-8}{10}
\]
Vì \(\frac{-9}{10} < \frac{-8}{10}\), nên \(\frac{-9}{10} < \(\frac{-4}{5}\).

5) \(\frac{5}{-12}\) và \(\frac{-1}{2}\):
- Quy đồng mẫu số: Mẫu số chung là 12.
\[
\frac{-1}{2} = \frac{-1 \times 6}{2 \times 6} = \frac{-6}{12}
\]
Vì \(\frac{5}{-12} > \frac{-6}{12}\), nên \(\frac{5}{-12} > \(\frac{-1}{2}\).

6) \(\frac{-7}{4}\) và \(\frac{31}{-18}\):
- Quy đồng mẫu số: Mẫu số chung là 36.
\[
\frac{-7}{4} = \frac{-7 \times 9}{4 \times 9} = \frac{-63}{36}
\]
\[
\frac{31}{-18} = \frac{31 \times 2}{-18 \times 2} = \frac{62}{-36}
\]
Vì \(\frac{-63}{36} < \frac{-62}{36}\), nên \(\frac{-7}{4} < \(\frac{31}{-18}\).

Tóm lại:
1) \(\frac{5}{6} > \frac{4}{5}\)
2) \(\frac{5}{8} < \frac{3}{4}\)
3) \(\frac{5}{3} > \frac{9}{6}\)
4) \(\frac{-9}{10} < \frac{-4}{5}\)
5) \(\frac{5}{-12} > \frac{-1}{2}\)
6) \(\frac{-7}{4} < \(\frac{31}{-18}\)
2
0
Phương
12/07 20:54:27
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư