Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
13/07 10:55:42

Cho a = 45; b = 204,  c = 126.Tìm UCLN và BCNN a,b,c? Cho a = 220; b = 240; c = 300.Tìm UC a,b,c và BC a,b,c

Cho a = 45; b = 204,  c = 126.Tìm UCLN và BCNN a,b,c.
Cho a = 220; b = 240; c = 300.Tìm UC a,b,c và BC a,b,c
Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a
2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các bài toán này, chúng ta cần sử dụng các khái niệm về Ước chung lớn nhất (UCLN) và Bội chung nhỏ nhất (BCNN).

### Bài 1: Tìm UCLN và BCNN của a = 45, b = 204, c = 126

1. **Tìm UCLN:**
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
- 45 = 3^2 * 5
- 204 = 2^2 * 3 * 17
- 126 = 2 * 3^2 * 7
- UCLN là tích của các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất:
- UCLN(45, 204, 126) = 3^1 = 3

2. **Tìm BCNN:**
- BCNN là tích của các thừa số nguyên tố với số mũ lớn nhất:
- BCNN(45, 204, 126) = 2^2 * 3^2 * 5 * 7 * 17 = 21420

### Bài 2: Tìm UCLN và BCNN của a = 220, b = 240, c = 300

1. **Tìm UCLN:**
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
- 220 = 2^2 * 5 * 11
- 240 = 2^4 * 3 * 5
- 300 = 2^2 * 3 * 5^2
- UCLN là tích của các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất:
- UCLN(220, 240, 300) = 2^2 * 5^1 = 20

2. **Tìm BCNN:**
- BCNN là tích của các thừa số nguyên tố với số mũ lớn nhất:
- BCNN(220, 240, 300) = 2^4 * 3^1 * 5^2 * 11 = 13200

### Bài 3: Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a

1. **Tìm UCLN của 612 và 680:**
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
- 612 = 2^2 * 3^2 * 17
- 680 = 2^3 * 5 * 17
- UCLN là tích của các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất:
- UCLN(612, 680) = 2^2 * 17 = 68

2. **Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30:**
- Số tự nhiên a lớn hơn 30 và là ước của 68. Các ước của 68 là: 1, 2, 4, 17, 34, 68.
- Số lớn hơn 30 là 34 và 68.

Vậy số tự nhiên a lớn hơn 30 thỏa mãn điều kiện là 34 và 68.
3
0
Kim Mai
13/07 10:56:52
+5đ tặng
1) 

Ta có: 45=3^2.5

          204=2^2.3.17

          126=2.2^3.7

=>ƯCLN(a,b,c)=3

    ƯCNN(a,b,c)=2^2.3^2.5.7.17=21420

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
13/07 10:57:56
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo