Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 14. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. You're the first person who has ever offered
2. Would you mind
3. I miss
4. Tom intends.
(HELP) me.
(SHOW) me how to do that?
(EAT) at our favourite restaurant.
5. If there is anything you want, don't hesitate
6. We met last year and hope.
7. Do you happen
8. Even the bad weather failed
9. She practices
10. I must postpone.
(BECOME) a teacher.
(ASK) me.
(MEET) again next year.
(KNOW) when Tom and Mary are coming?
(RUIN) my mood.
(PLAY) the piano regularly.
(GO) to the dentist.
11. Tom asked Mary some very personal questions that she refused
(ANSWER).
12. Remember
supper.
13. Tom and Mary resumed
14. Tom promised.
15. Tom and Mary are prepared
16. Tom promised Mary he'd quit.
(TAKE) this medicine twice a day after breakfast and
(ARGUE).
(WRITE) every day.
(TAKE) that risk.
(SMOKE).
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. You're the first person who has ever offered **to help** me.
2. Would you mind **showing** me how to do that?
3. I miss **eating** at our favourite restaurant.
4. Tom intends **to become** a teacher.
5. If there is anything you want, don't hesitate **to ask** me.
6. We met last year and hope **to meet** again next year.
7. Do you happen **to know** when Tom and Mary are coming?
8. Even the bad weather failed **to ruin** my mood.
9. She practices **playing** the piano regularly.
10. I must postpone **going** to the dentist.
11. Tom asked Mary some very personal questions that she refused **to answer**.
12. Remember **to take** this medicine twice a day after breakfast and supper.
13. Tom and Mary resumed **arguing**.
14. Tom promised **to write** every day.
15. Tom and Mary are prepared **to take** that risk.
16. Tom promised Mary he'd quit **smoking**.
1
0
Quỳnh Anh
13/07/2024 16:27:11
+5đ tặng
1. has ever offered (Bạn là người đầu tiên từng đề nghị)
2. showing (Cho xem)
3. eating (đang ăn)
4. to become (dự định trở thành)
5. to ask (đừng ngần ngại hỏi)
6. to meet (hy vọng gặp lại)
7. to know (có biết không)
8. to ruin (thất bại)
9. playing (chơi)
10. going (đi)
11. to answer (trả lời)
12. to have (nhớ)
13. writing (tiếp tục viết)
14. to take (hứa)
15. to take (chuẩn bị)
16. to argue (tranh luận)
17. to smoke (hút thuốc)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
13/07/2024 16:29:23
+4đ tặng
to help
showing
to eat
to become
to ask
to meet
to know
to ruin
playing
going
to answer
to take
to argue
to write
to take
smoking.

 
1
0
Liznami
13/07/2024 16:29:30
+3đ tặng
1. has ever offered 
2. showing 
3. eating
4. to become
5. to ask 
6. to meet 
7. to know 
8. to ruin 
9. playing 
10. going
11. to answer 
12. to have
13. writing 
14. to take
15. to take 
16. to argue 
17. to smoke
Liznami
1 là to help ạ mình xóa nhầm
1
1
Phương
13/07/2024 16:31:14
+2đ tặng
  1. has ever offered 
  2. showing 
  3. eating
  4. to become
  5. to ask
  6. to meet 
  7. to know 
  8. to ruin 
  9. playing 
  10. going 
  11. to answer 
  12. to have 
  13. writing 
  14. to take
  15. to take 
  16. to argue 
  17. to smoke

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×