LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phrasal Verbs

Phrasal Verbs
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
a. intend
b. dream
c. rely
d. depend
3.
If you want to be healthy; you should cut
on your smoking.
a. up
4.
Their aim is to
b. down
up a new political party.
c. out
d. through
a. strike
b. stand
c. set
d. show
5.
He was busy when I phoned but I hung
until he was free.
a. back
b. off
c. 10
d. on
6.
I'm not sure how old he is but he must be
for 70.
a. going by
b. getting up
c. getting on
d. going off
7.
I absolutely
a. agree
b. accept
8.
a. on
b. over
9.
The butcher cut some steak,
with everything that has been said.
The man who lives opposite us sometimes comes
it up and handed it to me.
c. admit
d. approve
c. off
for a cup for coffee.
d. to
a. closed
10.
In order to
a. take
b. catch on
11.
A god friend will stand
a. by
b. out
b. wound
with his studies he worked though the summer.
c. catch up
you when you're having trouble.
c. against
c. strung
d. wrapped
d. take up
d. in
12.
The meeting had to be put
until a later date.
a. away
b. on
c. off
d. up
13.
a. out
b. down
14.
b. took
15.
16.
a. pushed
b. packed
17.
He took the trouble to write
The teachers at the school went
The smell was so bad that it completely_
a. set
We expected him at eight but the finally
b. turned out
a. came to
with flu one after the other.
The hall was very crowded with over fifty people_
the complete list for us.
c. off
d. under
us off our food.
c. got
d. put
at midnight.
c. turned in
d. came off
into it.
c. stuck
d. stuffed
a. on
b. through
c. off
d. our out
18.
He had to go to the bank to
some money for his holiday.
a. pay up
b. pay back
c. draw out
d. draw in
19.
A new study group has been
by the United Nations
a. set up
b. set on
c. put up
d. put on
20.
David always
a. passed
over to my house after he had done his homework.
b. gone
c. went
d. came
1 trả lời
Hỏi chi tiết
60
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers to the phrasal verb questions based on the provided image:

3. If you want to be healthy; you should cut **down** on your smoking.
4. Their aim is to **set** up a new political party.
5. He was busy when I phoned but I hung **on** until he was free.
6. I'm not sure how old he is but he must be **getting on** for 70.
7. I absolutely **agree** with everything that has been said.
8. The man who lives opposite us sometimes comes **over** for a cup of coffee.
9. The butcher cut some steak, **cut** it up and handed it to me.
10. In order to **catch up** with his studies he worked through the summer.
11. A good friend will stand **by** you when you're having trouble.
12. The meeting had to be put **off** until a later date.
13. The teachers at the school went **down** with flu one after the other.
14. The smell was so bad that it completely **put** us off our food.
15. We expected him at eight but he finally **turned up** at midnight.
16. The hall was very crowded with over fifty people **packed** into it.
17. He took the trouble to write **out** the complete list for us.
18. He had to go to the bank to **draw out** some money for his holiday.
19. A new study group has been **set up** by the United Nations.
20. David always **came** over to my house after he had done his homework.
1
0
Quỳnh Anh
17/07 20:24:40
+5đ tặng

1. c. rely
2. a. up
3. a. strike
4. a. back
5. c. getting on
6. a. agree
7. b. over
8. b. accept
9. c. off
10. d. take up
11. a. by
12. c. off
13. b. down
14. d. put
15. b. turned out
16. b. packed
17. b. through
18. c. draw out
19. a. set up
20. b. gone

Giải thích:
1. "Rely" có nghĩa là tin tưởng, dựa vào ai đó hoặc cái gì đó.
2. "Cut up" có nghĩa là giảm bớt.
3. "Strike up" có nghĩa là bắt đầu một cái gì đó mới.
4. "Hung back" có nghĩa là chờ đợi.
5. "Getting on" có nghĩa là tiến tới một tuổi nào đó.
6. "Agree" có nghĩa là đồng ý.
7. "Over" có nghĩa là với mọi điều đã được nói.
8. "Accept" có nghĩa là chấp nhận.
9. "Off" có nghĩa là tắt.
10. "Take up" có nghĩa là bắt đầu một sở thích hoặc hoạt động mới.
11. "By" có nghĩa là ủng hộ.
12. "Off" có nghĩa là hoãn lại.
13. "Down" có nghĩa là bị ốm.
14. "Put" có nghĩa là làm mất hứng thú.
15. "Turned out" có nghĩa là xuất hiện.
16. "Packed" có nghĩa là đông đúc.
17. "Through" có nghĩa là kỹ lưỡng.
18. "Draw out" có nghĩa là rút tiền.
19. "Set up" có nghĩa là thành lập.
20. "Gone" có nghĩa là đã đi.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư